Hoặc
-9%

Thép tấm 40XM China Trung Quốc

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: 58.600đ       -       Còn -6,462 KG

Giá gốc
64.460đ
Giá sỉ
57.500đ / 500 pcs
Hoa hồng
2.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

 

1. THÉP TẤM 40XM LÀ GÌ? 


           Thép tròn đặc 40XM là thép hợp kim của Crom và moolip, được ứng dụng trong chế tạo cánh tay đòn, ốc vít, trục piston, thanh chốt..Cũng giống như thép hợp kim 40XM nhưng thành phần carbon có cao hơn nên khả năng chịu lực tốt hơn, nhưng khả năng hàn kém hơn.
           Xuất xứ: China Trung Quốc.

2. MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM 40XM.

Xuất xứ                                Tiêu chuẩn                                           Mác thép
Mỹ                                         ASTM A29                                            4140
Đức                                       DIN 17200                                            1.7225/42CRM4
Anh                                       BS 970                                                   42CrMo4
Nhật                                      JIS G4105                                              SCM440
China                                    GB/T 3077                                             42CrMo
Úc                                         AS 1444                                                  4140

3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA THÉP TẤM 40XM.
 
  • C: 0.38 - 0.44
  • Si: 0.15 - 0.35
  • Mn: 0.6 - 0.85
  • Ni: 0.3 (max)
  • Cr: 0.9 - 1.2
  • Mo: 0.15 - 0.3
  • P: 0.025 (max)
  • S: 0.035 (max)
     
4. TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN ĐẶC 40XM.
 
  • Đặc tính                                                                 Metric                                            Imperial
  • Độ bền kéo                                                            655 MPa                                        95000 psi
  • Giới hạn chảy                                                        415 MPa                                        60200 psi
  • Bulk modulus (typical for steel)                          140 GPa                                         20300 ksi 
  • Shear modulus (typical for steel)                         80 GPa                                           11600 ksi
  • Mô đum đàn  hồi                                                   190-210 GPa                                 27557-30458 ksi
  • Tỷ lệ độc                                                                   0.27-0.30                                       0.27-0.30 
  • Độ dãn dài (in 50 mm)                                            25.70%                                           25.70%
  • Độ cứng Brinness                                                      197                                                  197
  •  Độ cứng, Knoop                                                        219                                                   219
  • Độ cứng Rockwell B                                                    92                                                     92
  • Độ cứng, Rockwell C                                                   13                                                     13
  • Độ cứng, Vickers                                                         207                                                  207
  • Khả năng hàn (dựa vào AISI 1212 as 100)               65                                                    65   

4. NHIỆT LUYỆN THÉP TẤM 40XM. 

    + Rèn thép Thép tấm 40XM
  • Làm nóng  tới nhiệt độ 1150 oC – 1200 oC, giữ nhiệt tới tạo
  • Không được rèn thép dưới 850 0C.  Kiểm tra tiếp quá trình rèn cho tới khi nhiệt độ làm lạnh chậm nhất có thể
    + Nhiệt luyện Thép tấm 40XM
  • Ủ:  làm nóng thép tới 800 oC – 850 oC, giữ nhiệt độ tới tạo hình và làm mát trong lò
  • Thường hóa: Làm nóng tới nhiệt độ 870 oC – 900 oC, giữ nhiệt tới khi tạo hình, ngâm nhúng 10-15 phút và làm lạnh ở mức nhiệt độ thông thường
  • Làm cứng: làm nóng lại tới nhiệt độ 550 oC – 700 oC như yêu cầu, giữ nhiệt độ tạo phom sắt, ngâm nhúng 1h 25 phút và làm lạnh tại nhiệt độ phòng.
     + Làm cứng: 
  • Thanh, tấm và hình vuông bằng Thép tấm 40XM có thể được làm cứng bằng cách gia công nguội, hoặc gia nhiệt và làm nguội.
  • Thép tấm 40XM thường được cung cấp nhiệt sẵn sàng được xử lý đến độ cứng trong 18-22 HRC. Nếu cần xử lý nhiệt thêm, sau đó gia nhiệt đến 840 oC – 875 oC, giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ phần, ngâm trong 10 – 15 phút trên mỗi phần 25 mm, và ngâm trong dầu, nước hoặc polymer theo yêu cầu.
     
5. ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM 40XM. 
 
  • Các ứng dụng điển hình cho việc sử dụng Thép tấm 40XM bao gồm Linh kiện, Bộ điều hợp, Cổng, bộ tháo, khối giữ, đế khuôn, đầu phun, dụng cụ hỗ trợ, đồ gá, đồ gá, khuôn, cam, khoan cổ, Trục trục, Bu lông, Trục khuỷu khớp nối, thân máy khoan lổ, trục, trục, thanh piston, ram, trục máy móc thủy lực, bánh răng, bánh xích, giá đỡ bánh răng, liên kết xích, trục chính, thân dụng cụ, giá đỡ dụng cụ, thanh nối, thanh nối, chốt Rolls, Ejection Pins, Dĩa, Bánh răng, Thanh dẫn hướng, Trục và bộ phận thủy lực, Trục máy tiện, Bộ phận ghi nhật ký, Trục phay, Trục động cơ, Thanh pinch, Trục bơm, thanh nhàm chán, rãnh, thanh trượt , hình thành chết, chết phanh, cắt chết, bu lông, bộ phận máy móc và các thành phần…
  • Những ứng dụng thường thấy như : đầu phun, khuôn, máy khoan, cổ máy khoan, Trục, Bu lông, Trục khuỷu, cùi,đĩa, Bánh răng, Thanh dẫn hướng, Trục và bộ phận thủy lực, Trục máy tiện, Trục phay, Trục động cơ, Thanh pin, Trục bơm, thanh trượt , bộ phận máy móc và các ứng dụng khác,…
     
6. CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM 40XM. 
 
Trọng lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 (g/cm3). 
Ví dụ: Cách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm 10mm x 1500 x 6000 như sau:
Trọng lượng 1 tấm thép tấm 10ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 10) = 706.5 kg
 
7. MUA THÉP TẤM 40XM Ở ĐÂU VIỆT NAM? 

           Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối và cung cấp dòng sản phẩm thép SS400. Tuy nhiên việc tìm ra nơi bán thép chất lượng cao giá tốt thì quả thực là một vấn đề không dễ dàng vì sự tràn lan của hàng giả, hàng nhái hàng kém chất lượng đặc biệt là thép sẽ gây ra nhiều hậu quả khó lường.
           CTY CP Goldsteel tin rằng sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng nhất với mức giá phải chăng nhất. Từ nhiều dòng sắt thép đa dạng như thép tấm, thép hộp, thép hình hay thép ống luôn có số lượng lớn đảm bảo đáp ứng nhu cầu của bạn.
           Miền Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
           Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát
           Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi).

8. BÁO GIÁ THÉP TẤM 40XM. 
 
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH GOLDSTEEL
- MST : 0110273200
- TGĐ : Mr Quân 0584789555 + 0916581986
- Sales : Mss Thu 081 225 8383
- Sales : Mss Nhung 081 215 8383
- Email : Goldsteel.vn@gmail.com
- Trụ sở chính : Khôn Duy - Mỹ Lương - Chương Mỹ - Hà Nội - Việt Nam
- Văn Phòng Đại Diện : 40 Văn La - Phú La - Hà Đông - Hà Nội
-
Địa chỉ : 266A An Dương Vương, Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
        Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

Sản phẩm cùng loại

-9%

Đồng Tấm hợp kim Chì HPb59-1 Lead Br ...

Giá ncc: 298.000đ

Giá gốc: 327.800đ

Giá sỉ: 293.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Thép tấm SUJ2 China Trung Quốc - HNK

Giá ncc: 78.500đ

Giá gốc: 86.350đ

Giá sỉ: 77.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Mạ kẽm nhúng nóng thép tấm các loại

Giá ncc: 19.800đ

Giá gốc: 21.780đ

Giá sỉ: 19.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Thép tấm hợp kim S136 Nippon Nhật Bản

Giá ncc: 165.800đ

Giá gốc: 182.380đ

Giá sỉ: 162.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Thép tấm HPM77 China Trung Quốc

Giá ncc: 198.000đ

Giá gốc: 217.800đ

Giá sỉ: 195.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Thép tấm Q235 China Trung Quốc

Giá ncc: 22.500đ

Giá gốc: 24.750đ

Giá sỉ: 22.000đ / 9000 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-9%

Thép tấm 40XM China Trung Quốc

Giá: 58.600đ

Giá gốc: 64.460đ

Giá sỉ: 57.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-10%

Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-14%

Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...

Giá: 38.500đ

Giá gốc: 45.000đ

Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-5%

Đồng thau vàng lục giác C3604

Giá: 205.000đ

Giá gốc: 215.000đ

Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-6%

Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 725.000đ

Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc

Giá: 145.000đ

Giá gốc: 159.500đ

Giá sỉ: 142.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-2%

Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 695.500đ

Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-13%

Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc

Giá: 135.001đ

Giá gốc: 155.000đ

Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 10.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...

Giá: 27.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-18%

Nhôm tấm A7075 T651 Korea Hàn Quốc

Giá: 185.000đ

Giá gốc: 225.000đ

Giá sỉ: 155.000đ / 50 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0921 785 222
Hotline 2:  0399 785 222

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

DROPMALL - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2022 - 2024 Bản quyền của Dropmall.vn