Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài Loan
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 27.500đ - Còn -0,157 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Thông tin chi tiết thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài Loan
1. Thép tròn đặc AISI 1018 là gì?
- AISI 1018 là thép carbon thấp, có khả năng hàn cực tốt. Nó được coi là thép tốt nhất cho các thành phần carbon hóa. Độ bền kéo thấp, độ dẻo cao, khả năng tạo hình tốt. Được cung cấp với tính chất cơ lý ưu việt, thép 1018 cán nóng có các tính chất của thép chế tạo máy.
Quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ từ bề mặt, thành phần hóa học, quá trình cán thép, nhiệt luyện. Sản phẩm phù hợp cho quá trình hàn, rèn, khoan, tạo máy, kéo nguội, cán nóng.
2. Thành phần hóa học của Thép tròn đặc AISI 1018
+ Cacbon (% C, Min ~ Max) 0,14-0,20
+ Silic (% Si, Min ~ Max) 0,00-0,00
+ Manganum (% Mn, Min ~ Max) : 0.60 - 0.9
+ Photpho (% P, Min ~ Max) : <=0,040
+ Lưu huỳnh (% S, Min ~ Max) : <=0,050
3. Tính chất vật lý Thép tròn đặc AISI 1018
- Tỷ trọng (hệ mét): 7,87g/cc
- Điện trở suất : -0,0000159 ohm-cm(); - 0,0000219 ohm-cm(); - 0,0000293 ohm-cm()
- Nhiệt dung riêng: 0,486 J/g-°C
- Dẫn nhiệt: 51,9 W/mK
+ Đặc tính của thép tròn AISI 1018
- Thép carbon AISI 1018 được đánh giá ở mức 62% so với thép carbon AISI 1112. Quá trình gia công mang lại cho hợp kim này một lớp hoàn thiện đẹp, với các phoi cứng và liên tục. Có thể gia công hợp kim này trong mọi điều kiện.
- Thật dễ dàng để tạo thành thép carbon AISI 1018 trong điều kiện ủ.
- Thép carbon AISI 1018 có thể được hàn bằng hầu hết các phương pháp thông thường như khí, oxyacetylene, điện trở và hàn nóng chảy chìm.
+ Nhiệt độ làm việc, Xử lý nhiệt:
- Xử lý nhiệt cho thép carbon nhẹ / thấp AISI 1018 bao gồm các quy trình sau:
Bình thường hóa: Thép carbon nhẹ/thấp AISI 1018 nên được nung ở nhiệt độ 890°C – 940°C và sau đó được làm mát trong không khí tĩnh.
Rèn - Quá trình này yêu cầu nung nóng ở 1150°C - 1280°C và thép carbon nhẹ/thấp AISI 1018 được giữ cho đến khi nhiệt độ không đổi. 900°C là nhiệt độ tối thiểu cần thiết cho quá trình rèn. Thép được làm mát trong không khí sau quá trình này.
Tôi: Thép carbon nhẹ/thấp AISI 1018 được tôi ở nhiệt độ 150°C – 200°C để cải thiện độ dẻo dai của vỏ. Quá trình này có ít hoặc không ảnh hưởng đến độ cứng. Các vết nứt do mài giảm khi tôi luyện thép cacbon nhẹ/thấp AISI 1018.
Ủ: Thép carbon nhẹ/thấp AISI 1018 được nung ở nhiệt độ 870°C – 910°C và để nguội trong lò nung.
Giảm căng thẳng: Cần có nhiệt độ 500°C – 700°C để giảm căng thẳng trong thép carbon nhẹ/thấp AISI 1018, sau đó được làm mát trong không khí tĩnh.
Làm cứng vỏ máy - Quá trình này yêu cầu phải thực hiện gia nhiệt trong khoảng 780°C – 820°C. Thép carbon nhẹ/thấp AISI 1018 sau đó được làm nguội trong nước.
Tinh chỉnh lõi: Đây là quy trình tùy chọn yêu cầu gia nhiệt ở 880°C – 920°C. Sau khi được nung nóng, thép carbon nhẹ/thấp AISI 1018 được làm ẩm trong dầu hoặc nước.
Thấm cacbon: Quá trình này diễn ra ở nhiệt độ 880°C – 920°C đối với thép cacbon nhẹ/thấp AISI 1018.
4. Cơ lý tính vật liệu Thép tròn đặc AISI 1018
- Độ bền kéo: 440Mpa
- Giới hạn chảy: 205Mpa
- Giảm diện tích: 40%
- Độ dãn dài tại điểm đứt (50mm): >=15%
- Mô đum Bulk: 140Gpa
- Mô đum cắt: 80Gpa
- Tỷ lệ độc: 0,29
- Độ cứng knop; độ cứng Brillness: 126HB
- Độ cứng Rockwell: 71
- Độ cứng Vickers: 131
- Khả năng chế tạo máy(dựa vào thép AISI 1212 là 100%): 70%
- Mô đum đàn hồi: 205GPa
5. Các ứng dụng của Thép tròn đặc AISI 1018
- Loại thép này được sử dụng cho các trục động cơ rèn, trục thủy lực và trục bơm, cũng như các bộ phận máy móc. Nó sẽ được sử dụng cho các ứng dụng như vậy trong điều kiện tôi cứng bề mặt.
- Nó được sử dụng trong các quá trình uốn, tạo nếp và uốn và được sử dụng rộng rãi cho đồ gá, tấm lắp và miếng đệm và trong các ứng dụng không cần thép hợp kim cao và độ bền cacbon cao. Các bộ phận được thấm cacbon bao gồm trục vít, bánh răng, chốt, chốt, các bộ phận không quan trọng của bộ dụng cụ và khuôn dập, giá đỡ dụng cụ, bánh răng, bộ phận máy, bánh cóc, chốt và chốt xích sử dụng thép cacbon nhẹ / thấp AISI 1018.
6. So sánh tiêu chuẩn Thép tròn đặc AISI 1018 giữa các quốc gia
- Vật liệu tương đương thép carbon ASTM 1018/ AISI 1018 / SAE 1018 theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu (DIN EN của Đức, BSI của Anh, NF của Pháp…), GB của Trung Quốc và tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
7. Cách tính trọng lượng Thép tròn đặc AISI 1018
Đường kính (D - mm) x Đường kính ( D - mm) x Dài (L - mm) x 0.00000625 = Số Kg
Ví dụ: Thép tròn đặc AISI 1018 :có kích thước Phi tròn D100 x Dài L500 (mm) ADCT : 100 x 100 x 500 x 0.00000625 = 31.25 Kg
8. Mua Thép tròn đặc AISI 1018 ở đâu tại Việt Nam
Rất nhiều doanh nghiệp, đơn vị, hay cá nhân khi tìm mua THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018 đều không biết mua ở đâu cho đúng chất lượng nhất. CTY CITISTEEL hiện là đơn vị được các khách hàng bình chọn là đơn vị cung cấp THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018 Uy Tín nhất, bởi lẽ:
- Đơn vị chúng tôi Hoạt Động hơn 8 năm trong việc nhập khẩu các sản phẩm thép từ Các Quốc Gia Cường Quốc Thép: Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Trung Quốc, …
- CTY THÉP CITISTEEL chúng tôi hoạt động với mục đích đem đến sản phẩm chất lượng mà giá cả phải chăng nhất cho khách hàng.
- Khi mua THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018 tại đơn vị chúng tôi, khách hàng còn được hưởng những dịch vụ tốt nhất. Theo đó, chúng tôi áp dụng dich vụ vận chuyển hàng trong nước cũng như quốc tế một cách chuyên nghiệp, đúng thời gian quy định trong hợp đồng. Đồng thời, chúng tôi cũng cung cấp cho khách hàng dịch vụ tư vấn hỗ trợ tận tình,mọi úc mọi nơi để khách hàng bớt gặp khó khăn trong quá trình tìm hiểu và mua sản phẩm.
- Nếu như bạn muốn sở hữu sản phẩm THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018 chất lượng nhất gọi ngay Hotline hoặc Zalo. Chúng tôi cam kết luôn mang đến cho bạn sự hài lòng về chất lượng sản phẩm và mức chi phí hấp dẫn nhất!
Miền Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
9. Báo giá Thép tròn đặc AISI 1018
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
Điện thoại: Zalo: 0963040033
Email: dropmall.vn@gmail.com
Địa chỉ: 266A An Dương Vương, Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
10. Một số Hình ảnh thực tế Thép tròn đặc AISI 1018
Hình ảnh thực tế thép tròn AISI 1018 cắt theo yêu cầu khách hàng tại Việt Nam
Tổng kho thép AISI 1018 tại Việt Nam
Sản phẩm cùng loại
Thép cacbon tròn đặc SUM23L Chin ...
Giá ncc: 26.500đ
Giá gốc: 29.150đ
Giá sỉ: 26.000đ / 9000 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc không gỉ SS316L India Ấ ...
Giá ncc: 135.500đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 132.500đ / 9000 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc 11SMn30c China Trun ...
Giá ncc: 49.680đ
Giá gốc: 52.800đ
Giá sỉ: 48.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc hợp kim 9Cr2Mo China ...
Giá ncc: 43.800đ
Giá gốc: 45.600đ
Giá sỉ: 42.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc hợp kim AISI 4140 K ...
Giá ncc: 59.800đ
Giá gốc: 60.500đ
Giá sỉ: 58.600đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc hợp kim AISI 4140 J ...
Giá ncc: 68.600đ
Giá gốc: 69.800đ
Giá sỉ: 65.800đ / 300 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Đồng hợp kim thiếc tròn đặc C83600
Giá: 735.000đ
Giá gốc: 765.000đ
Giá sỉ: 680.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng đỏ thanh tròn đặc phi 8
Giá: 78.500đ
Giá gốc: 82.500đ
Giá sỉ: 75.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhựa POM tấm thường China Trung Quốc
Giá: 275.000đ
Giá gốc: 315.000đ
Giá sỉ: 225.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc A36 China Trung Quốc
Giá: 23.500đ
Giá gốc: 25.500đ
Giá sỉ: 22.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SS400 cán nóng Việt Nam
Giá: 23.500đ
Giá gốc: 27.500đ
Giá sỉ: 22.500đ / 0 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác 60 mm
Giá: 55.955đ
Giá gốc: 57.933đ
Giá sỉ: 52.281đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thanh đồng thau vuông đặc 60 mm
Giá: 641.520đ
Giá gốc: 664.200đ
Giá sỉ: 599.400đ / 100 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thanh đồng thau vuông đặc 45 mm
Giá: 360.855đ
Giá gốc: 373.613đ
Giá sỉ: 337.163đ / 100 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thanh đồng thau vuông đặc 30 mm
Giá: 160.380đ
Giá gốc: 166.050đ
Giá sỉ: 149.850đ / 100 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thanh đồng thau vuông đặc 10 mm
Giá: 178.200đ
Giá gốc: 184.500đ
Giá sỉ: 166.500đ / 0 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 215.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc
Giá: 135.000đ
Giá gốc: 145.000đ
Giá sỉ: 134.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm A7075 T651 Korea Hàn Quốc
Giá: 185.000đ
Giá gốc: 225.000đ
Giá sỉ: 155.000đ / 50 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai