Thép tròn đặc SNCM220 Taiwan Đài Loan
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 62.500đ - Còn 4,959 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Thép tròn đặc SNCM220 là gì ?
AISI 8620 Steel | 1.6523 | 21NiCrMo2 | SNCM220
Thép SNCM( thép Ni- Cr – Mo) là thép hợp kim chịu lực, với siêu độ cứng và khả năng chống mài mòn, chống mỏi khi tiếp xúc trên bề mặt. Có độ dẻo dai tuyệt vời mà thép hợp kim SNCM có thể chịu tải trọng và va đập cao. Khả năng hàn kém của nó đòi hỏi phải gia nhiệt trước nhiệt độ cao và giảm căng thẳng, trước và sau quá trình.Nên được gia cố và ủ rũ trước khi thi công.
SNCM steel (Ni-Cr - Mo steel) is a bearing alloy steel, with super hardness and wear resistance, fatigue resistance when contacting on the surface. Having excellent toughness that SNCM alloy steel can withstand high loads and impacts. Its poor weldability requires high temperature preheating and stress relief, before and after process. Should be reinforced and tempered before application.
Dòng Thép SNCM thuộc Tiêu chuẩn: JIS/ G4103
Standard SNCM Steel Series: JIS/ G4103
- NGOÀI RA, CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP NHIỀU MÁC THÉP KHÁC.
Quý khách quan tâm đến sản phẩm vui lòng liên hệ
CTY KHAI MINH METAL:
SDT và ZALO: 0911.966.366. 0702338345
- ALSO, WE ALSO SUPPLY MANY OTHER STEEL STANDARDS.
If you are interested in the product, please contact
KHAI MINH METAL
Mobile and Zalo: 0911 966 366 - 0702 338 345
Ứng dụng của thép tròn đặc SNCM220
- Thép tròn hợp kim SNCM220 được sử dụng chủ yếu cho các vòng bi sắt, trục ổ đĩa, bánh răng, đinh vít, dụng cụ cắt và các sản phẩm khác mà cần chống va đập và chống mài mòn. Được chế tạo làm trục đỡ,truc cán, gối đỡ nơi có nhiệt độ và có tác động của lực mỏi nên chủ thể. Nó có thể được sử dụng như là một phần quan trọng với các tính chất đặc biệt sau khi nung và thép cường độ cao sau khi ủ nhiệt thấp.
Practical application
- SNCM220 alloy round steel is mainly used for iron bearings, drive shafts, gears, screws, cutting tools and other products where impact resistance and wear resistance are required. Made as a support shaft, rolling shaft, bearing where there is temperature and the impact of fatigue forces on the subject. It can be used as an important part with special properties after tempering and high strength steel after low heat annealing.
Tính chất cơ lý của thép SNCM220
- Độ bền kéo đứt: 830 N/mm²
- Độ dãn dài tương đối: 17%
Mechanical properties of steel SNCM220
- Breaking strength: 830 N/mm²
- Relative elongation: 17%
Tính chất hoá học, Thành phần hóa học SNCM220
C Si Mn P S Cr Ni Mo
SNCM220 0.17 ~ 0.23 0.15 ~0.35 0.60 ~ 0.90 <0.03 <0.03 0.40 ~0.65 0.40 ~ 0.70 0.15 ~ 0.30
Mua thép tròn đặc SNCM220 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA THÉP TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (HN) – 0911 966 366 ( ĐN )
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
AISI 8620 Steel | 1.6523 | 21NiCrMo2 | SNCM220
AISI 8620 Steel is a low alloy nickel, chromium, molybdenum case hardening steel, generally supplied in the as rolled condition with a maximum hardness HB 255max. SAE steel 8620 offers high external strength and good internal strength, making it highly wear resistant. AISI 8620 steel has a higher core strength than grades 8615 and 8617.
SAE 8620 alloy steel is flexible during hardening treatments, thus enabling improvement of case/core properties. Pre hardened and tempered (uncarburized) 8620 can be further surface hardened by nitriding but will not respond satisfactorily to flame or induction hardening due to its low carbon content.
Steel 8620 is suited for applications which require a combination of toughness and wear resistance. This grade is commonly supplied in round bar.
1. AISI 8620 Steel Supply Range
8620 Round Bar: diameter 8mm – 3000mm
8620 Steel Plate: thickness 10mm – 1500mm x width 200mm – 3000mm
8620 Square Bar: 20mm – 500mm
8620 tubes are also available against your detailed request.
Surface Finish: Black, Rough Machined, Turned or as per given requirements.
2. SAE 8620 Steel Specification and Relevant Standards
3. ASTM 8620 Steels & Equilvalents Chemical Composition
4. AISI 8620 Steel Mechanical Properties
- 8620 Physical Properties:
Density (lb / cu. in.) 0.283
Specific Gravity 7.8
Specific Heat (Btu/lb/Deg F – [32-212 Deg F]) 0.1
Melting Point (Deg F) 2600
Thermal Conductivity 26
Mean Coeff Thermal Expansion 6.6
Modulus of Elasticity Tension 31
- 8620 Steel Mechanical Properties
5. Forging of Material 8620 Steel
AISI 8620 alloy steel is forged at a start temperature of around 2250ºF (1230ºC) down to approximately 1700ºF(925ºC.) prior to the hardening heat treatment or carburizing. The alloy is air cooled after forging.
6. ASTM 8620 Steel Heat Treatment
- Annealing
AISI 8620 steel may be given a full anneal by heat to 820℃ – 850℃, and hold until temperature is uniform throughout the section and cool in furnace or air cooled.
- Tempering
Tempering of heat treated and water quenched parts of 8620 steels (not carburized) is done at 400 F to 1300 F to improve case toughness with minimal effect on its hardness. This will also reduce the possibility of grinding cracks.
- Hardening
The AISI steel 8620 will be austenitized at around 840°C – 870°C, and oil or water quenched depending upon section size and intricacy. Cool in Air or Oil required.
- Normalizing
1675ºF (910ºC) and air cool. This is another method of improving machinability in 8620 material; normalizing might also be used prior to case hardening.
7. Machinability of SAE 8620 Steel
The 8620 alloy steel is readily machined after heat treatment and/or carburizing, should be at a minimum so as not to impair the hardened case of the part. Machining may be done by conventional means prior to heat treatment – after carburizing machining is usually limited to grinding.
8. Welding of 8620 Materials
The alloy 8620 may be welded as rolled condition by conventional methods, usually gas or arc welding. Preheating at 400 F is beneficial and subsequent heating after welding is recommended – consult the approved weld procedure for the method used. However, welding in the case hardened or through hardened condition is not recommended
9. Application of ASTM 8620 Steel
AISI 8620 steel material is used extensively by all industry sectors for light to medium stressed components and shafts requiring high surface wear resistance with reasonable core strength and impact properties.
Typical applications are: Arbors, Bearings, Bushings, Cam Shafts, Differential Pinions, Guide Pins, King Pins, Pistons Pins, Gears, Splined Shafts, Ratchets, Sleeves and other applications where it is helpful to have a steel that can be readily machined and carburized to controlled case depths.
10. Our Important Customer for 8620 Round
Sản phẩm cùng loại
Thép không gỉ SUS410 tròn đặc độ cứng ...
Giá ncc: 135.000đ
Giá gốc: 148.500đ
Giá sỉ: 132.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc 420J2 Taiwan Đài Loan P ...
Giá ncc: 168.500đ
Giá gốc: 185.350đ
Giá sỉ: 165.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn 12L14 China Trung Quốc
Giá ncc: 27.500đ
Giá gốc: 30.250đ
Giá sỉ: 27.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn cuộn SAE 1008 Vinakyoei Việ ...
Giá ncc: 17.800đ
Giá gốc: 19.580đ
Giá sỉ: 17.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc cường độ cao S355JR Phi ...
Giá ncc: 46.200đ
Giá gốc: 50.800đ
Giá sỉ: 45.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tròn Hợp Kim Thiếc Chì CAC603 L ...
Giá ncc: 685.000đ
Giá gốc: 753.500đ
Giá sỉ: 671.500đ / 0 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Thép tròn đặc SNCM220 Taiwan Đài Loan
Giá: 62.500đ
Giá gốc: 70.000đ
Giá sỉ: 60.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 215.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc
Giá: 145.000đ
Giá gốc: 159.500đ
Giá sỉ: 142.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm A7075 T651 Korea Hàn Quốc
Giá: 185.000đ
Giá gốc: 225.000đ
Giá sỉ: 155.000đ / 50 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai