Hoặc
-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàng cán nguội

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: 26.500đ       -       Còn 8.999,452 KG

Giá gốc
29.500đ
Giá sỉ
25.500đ / 500 pcs
Hoa hồng
1.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai
Xem thêm

Chọn màu sắc:

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

Thông tin Chi tiết về thép lục giác SS400

1. Thép lục giác SS400là gì?

Thép lục giác SS400 là loại Thép đặc có hình dạng lục giác theo tiêu chuẩn SS400 JIS G3101 Nhật Bản, hàm lượng cacbon thấp có độ bền kéo tốt, và sự dẻo dai nên rất lý tưởng dùng cho các ngành cơ khí chế tạo chi tiết máy, trục bánh răng, bulong, ốc vít...

Ý nghĩa của SS400:

SS là chữ viết tắt của Steel Structure, 400 có nghĩa là cường độ kéo ≥ 400 MPa.

2. Thành phần hóa học của thép lục giác SS400

Được cấu tạo bởi nhiều nguyên tố như: Carbon(C), Silic(Si), Mangan(Mn), Phốt pho(P), Lưu huỳnh (S), Boron(B).

+ Cacbon (% C, Min ~ Max) - Min: 0.18 ~ Max: 0.23
+ Silic (% Si, Min ~ Max) : 0.15 ~ 0.35
+ Manganum (% Mn, Min ~ Max) : 0.30 ~ 0.60
+ Photpho (% P, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.030 max
+ Lưu huỳnh (% S, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.035 max
+ Crom (% Cr, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.0
+ Molipden (% Mo, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.00
+ Wolfram (% W, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.0
+ Valadi(% V, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.00

3. Tính chất vật lý thép lục giác SS400

+Tính chất vật lý

Bảng sau đây cho thấy các đặc tính vật liệu JIS SS400, bao gồm mật độ và trọng lượng riêng, điểm nóng chảy, nhiệt dung riêng, điện trở suất, mô đun đàn hồi, độ dẫn nhiệt, hệ số giãn nở tuyến tính, mô đun Young, độ thấm từ, v.v.

Ghi chú:

10-6·K-1 = 10-6/K
1 Ω·mm²/m = 1 μΩ·m
1 g/cm3 = 1 kg/dm3 = 1000 kg/m3
1 GPa = 1 kN/mm2
1 MPa = 1N/mm2

- Tỷ trọng và khối lượng riêng, g/cm3 7,85

- Điểm nóng chảy của thép tròn đặc SS400:℃ 1494-1527

- Nhiệt dung riêng, J/(Kg·K) 473 ở 20 ℃

- Điện trở suất, μΩ·m Khoảng 0,15 (20 ℃)

- Dài. mô đun đàn hồi, GPa 206

- Tr. mô đun đàn hồi, GPa 79

- Mô đun cắt, GPa 79

- Độ dẫn nhiệt, (W/m·K) 57-60

- Hệ số giãn nở tuyến tính, (10-6/K) 11,3-11,6 (20 ℃)

- Mô đun của Young, GPa 206

- Tỷ lệ Poisson 0,3

- Tính thấm từ tính, mm2/s 13,9

+ Thuộc tính khác của thép tròn đặc SS400:

Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Thép tấm SS400 thì giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa, tương đương với thép CT3 của Nga, tương đương với CT42, CT51 của Việt Nam.

4. Cơ lý tính vật liệu thép lục giác SS400

Giới hạn bền chịu kéo: 400 – 510 Mpa

- Giới hạn chảy phụ thuộc vào độ dày như sau:

· Nhỏ hơn 16 mm: 245 Mpa
· Từ 16 – 40 mm: 235 Mpa
· Lớn hơn 40 mm: 215 Mpa

- Độ dãn dài tương đối chia theo độ dày (%)

· Nhỏ hơn 25 mm: 20 %
· Lớn hơn hoặc bằng 25 mm: 24 %
· Tỷ trọng và khối lượng riêng, g/cm3 7,85

+ Độ bền kéo đứt (Tensile Strength, Mpa, Min) - 195 ~ Min: 345 Mpa.
+ Độ dãn dài (Elongation, Min %) - 35 ~ 15%.
+ Độ cứng (Hardness, HBW, Min) - 60 ~ Min: 100 HV.
+ Tỷ trọng: 8.94Kg/cm3
+ Hệ số Giãn nở nhiệt: x 106 / K (20 ~ 300): 17.7
+ Độ dẫn nhiệt W/ (m * K) (20 độ C): 391
+ Điện trở suất Micro Ôm Mét: 0.0171
+ Độ dẫn điện (%IACS): 101
+ Modul đàn hồi: (kN / mm2): 118

5. Các ứng dụng của thép lục giác SS400:

Thép SS400 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo, trục bánh răng, bulong, ốc vít... và nhiều ứng dụng khác.

6. So sánh tiêu chuẩn thép lục giác SS400 giữa các quốc gia:

Lớp tương đương vật liệu SS400

Bảng sau đây cho thấy các vật liệu tương đương với thép JIS SS400, bao gồm tiêu chuẩn EN của Châu Âu (BSI của Anh, DIN của Đức), tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, tiêu chuẩn ISO quốc tế, tiêu chuẩn GB của Trung Quốc, tiêu chuẩn của Ấn Độ. (chỉ để tham khảo)

Lớp thép tương đương SS400

Nhật Bản Hoa Kỳ Liên minh Châu Âu ISO Trung Quốc Canada Ấn Độ

Thép tiêu chuẩn Cấp tiêu chuẩn Thép tiêu chuẩn Cấp tiêu chuẩn Thép tiêu chuẩn Cấp tiêu chuẩn (SI) Cấp tiêu chuẩn

JIS G3101 SS400 ASTM A36 Thép A36 EN 10025-2 S235 (S235JR) ISO 630 S235 GB/T 700 Q235 CSA G40.21 44W (300W) IS 2062 E250

7. Cách tính trọng lượng thép lục giác SS400:

Cạnh song song (H - mm) x Cạnh song song ( H - mm) x Dài (L - mm) x 0.000007 = Số Kg

Ví dụ: Thép lục giác SS400 có kích thước  H100 x Dài L500 (mm)

ADCT : 100 x 100 x 500 x 0.000007 = 35 Kg

8. Mua thép thép lục giác SS400 ở đâu?

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối và cung cấp dòng sản phẩm thép SS400. Tuy nhiên việc tìm ra nơi bán thép chất lượng cao giá tốt thì quả thực là một vấn đề không dễ dàng vì sự tràn lan của hàng giả, hàng nhái hàng kém chất lượng đặc biệt là thép sẽ gây ra nhiều hậu quả khó lường.
 
 CTY THÉP CITISTEEL cam kết sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng nhất với mức giá phải chăng nhất. Từ nhiều dòng sắt thép đa dạng như thép tấm, thép tròn đặc, thép vuông đặc, thép lục giác hay thép ống đúc luôn có số lượng lớn đảm bảo đáp ứng nhu cầu của bạn.
 
Miền Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)

9. Báo giá thép thép lục giác SS400:

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

Điện thoại & Zalo: 0702 338 345 (HN) - 0911 966 366 (ĐN) - 0906 993 335 (HCM)

Email:  Dropmall.vn@gmail.com

XEM THÊM: Bảng kích thước các loại thép lục giác

10. Một số Hình ảnh thực tế thép lục giác SS400:

Hình thực tế Thép lục giác H70 Mác thép S45C 

Hình thép lục giác SS400 tại kho Q8. TP. HCM

Sản phẩm cùng loại

-4%

Thép lục giác S35C H41 ~ H100 hàn ...

Giá ncc: 47.500đ

Giá gốc: 49.500đ

Giá sỉ: 45.000đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Thép lục giác S45C H41 ~ H100 hàn ...

Giá ncc: 48.500đ

Giá gốc: 52.000đ

Giá sỉ: 45.000đ / 0 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-11%

Thép lục giác S50C H41 ~ H100 Chi ...

Giá ncc: 58.000đ

Giá gốc: 65.000đ

Giá sỉ: 55.000đ / 300 SP

Hoa hồng: 10.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Thép lục giác CT3 H5 ~ H51 Hàng China

Giá ncc: 26.500đ

Giá gốc: 28.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-5%

Thép lục giác S35C H6 ~ H41 hàng cán ...

Giá ncc: 36.500đ

Giá gốc: 38.500đ

Giá sỉ: 35.000đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-19%

Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...

Giá ncc: 36.500đ

Giá gốc: 45.000đ

Giá sỉ: 35.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-19%

Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...

Giá: 36.500đ

Giá gốc: 45.000đ

Giá sỉ: 35.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-5%

Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...

Giá: 785.000đ

Giá gốc: 825.000đ

Giá sỉ: 765.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-3%

Đồng thau vàng lục giác C3604

Giá: 198.000đ

Giá gốc: 205.000đ

Giá sỉ: 188.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-13%

Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc

Giá: 135.001đ

Giá gốc: 155.000đ

Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 10.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

--2%

Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...

Giá: 395.000đ

Giá gốc: 385.500đ

Giá sỉ: 368.500đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

--14%

Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc

Giá: 165.000đ

Giá gốc: 145.000đ

Giá sỉ: 130.000đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-18%

Nhôm tấm A7075 T651 Korea Hàn Quốc

Giá: 185.000đ

Giá gốc: 225.000đ

Giá sỉ: 155.000đ / 50 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Đồng tấm hợp kim Bery C17200 Korea ...

Giá: 2.650.000đ

Giá gốc: 2.850.000đ

Giá sỉ: 2.550.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0702 338 345
Hotline 2:  0911 966 366

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

DROPMALL - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2022 - 2024 Bản quyền của Dropmall.vn