
Thép Tấm Không Gỉ SS304 Hàng 2B China Trung Quốc KM - LDT
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 138.600đ
Còn 0,464 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả thép không gỉ SS304 hàng 2B
Thép không gỉ SS304 là gì?
SS304 (hay còn gọi là AISI 304, SUS304) là loại thép không gỉ thuộc dòng austenitic (thuộc nhóm 300 series). Thành phần chính gồm:
Cr (Chromium): khoảng 18–20%
Ni (Nickel): khoảng 8–10.5%
Fe (Sắt): phần còn lại
Một lượng nhỏ Carbon, Mangan, Silicon, v.v.
Đây là loại thép phổ biến nhất trong nhóm thép không gỉ do sự cân bằng tốt giữa khả năng chống ăn mòn, tính hàn và gia công.
Bề mặt 2B là gì?
2B là loại hoàn thiện bề mặt phổ biến nhất đối với thép không gỉ dạng tấm/lá, được xử lý bằng cách:
Cán nguội
Tẩy trắng bằng axit (pickling)
Làm bóng nhẹ bằng cán nguội cuối cùng (skin pass)
Đặc điểm bề mặt 2B:
Màu xám bạc mờ (bóng mờ)
Phẳng và mịn, không có vết xước rõ
Không phản chiếu như gương (so với loại BA hay No.8)
Dễ lau chùi, dễ hàn, dễ sơn phủ.
Ưu nhược điểm thép không gỉ SS400 B2
Ưu điểm
Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép không gỉ SS304 bề mặt 2B:
Chống ăn mòn tốt
Nhờ chứa 18% Cr và 8% Ni, SS304 có khả năng chống oxy hóa, rỉ sét tốt trong nhiều môi trường như: ẩm ướt, không khí, thực phẩm, hóa chất nhẹ.
Phù hợp cho ngành thực phẩm, y tế, gia dụng, công nghiệp nhẹ.
Dễ gia công và tạo hình
Tính dẻo tốt: dễ uốn, cắt, đột lỗ, chấn gấp…
Có thể hàn tốt bằng hầu hết các phương pháp hàn thông thường mà không cần xử lý đặc biệt.
=> Bề mặt sạch và thẩm mỹ
Bề mặt 2B có màu bạc mờ đồng đều, không bóng lóa như loại BA, nhưng sạch sẽ, dễ lau chùi.
Phù hợp cho các bề mặt tiếp xúc thực phẩm, nơi cần vệ sinh thường xuyên.
=> Dễ bảo trì – tuổi thọ cao
Không cần sơn phủ chống rỉ.
Dễ lau chùi, khó bám bẩn.
Tuổi thọ cao hơn nhiều so với thép mạ kẽm hay sắt thông thường.
=> Giá thành hợp lý
So với các loại thép không gỉ cao cấp hơn như SS316, thì SS304 có chi phí thấp hơn, nhưng vẫn đáp ứng tốt hầu hết các yêu cầu sử dụng thông thường.
=> An toàn cho sức khỏe – đạt tiêu chuẩn vệ sinh
Được sử dụng phổ biến trong thiết bị chế biến thực phẩm, y tế, dược phẩm nhờ không giải phóng chất độc và không bị ăn mòn bởi thực phẩm.
Nhược điểm
Dưới đây là những nhược điểm của thép không gỉ SS304 bề mặt 2B mà bạn nên lưu ý khi chọn vật liệu:
Không chịu được môi trường ăn mòn mạnh
SS304 không chịu được môi trường có hóa chất mạnh, như:
Clo (Cl⁻), nước biển, axit mạnh (HCl, H₂SO₄…)
Môi trường công nghiệp nặng, hóa chất, nước muối đậm đặc
Trong các môi trường này, thép SS316 (có thêm molybden) được ưu tiên hơn.
=> Dễ bị trầy xước trên bề mặt 2B
Mặc dù bề mặt 2B khá mịn, nhưng:
Không có lớp bảo vệ cơ học như phủ sơn hay phủ film
Dễ bị trầy nếu ma sát mạnh
Không thẩm mỹ bằng bề mặt No.4 (HL – hairline) hoặc BA (bóng gương)
Không phù hợp cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ cao hoặc dễ bị va đập.
=> Không từ tính – khó dùng trong một số thiết bị
SS304 gần như không có từ tính, nên không hút nam châm (trừ khi bị gia công nguội mạnh có thể xuất hiện từ tính nhẹ).
Điều này không phù hợp với một số ứng dụng cần vật liệu có từ tính, ví dụ: hệ thống điện từ, máy móc cần gắn bằng nam châm.
=> Giá cao hơn một số loại thép khác
So với thép mạ kẽm, thép đen hoặc inox 201:
Giá thành SS304 cao hơn, mặc dù vẫn rẻ hơn SS316
Có thể không phù hợp cho các dự án yêu cầu tối ưu chi phí trong môi trường không khắt khe.
=> Bề mặt không bóng – không phù hợp cho mục đích trang trí cao cấp
2B chỉ là loại hoàn thiện cơ bản, không phản chiếu ánh sáng, không dùng cho các sản phẩm đòi hỏi độ bóng cao như:
Trang trí nội thất
Thang máy cao cấp
Gương, vách trang trí
Tiêu chuẩn vật liệu thép không gỉ SS304 B2
ASTM A240: Tiêu chuẩn Mỹ cho thép không gỉ dạng tấm, lá và cuộn dùng cho ứng dụng chịu ăn mòn và nhiệt độ cao. Đây là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho inox 304.
JIS G4305: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép không gỉ cán nguội dạng cuộn hoặc tấm (SUS304).
EN 10088-2: Tiêu chuẩn Châu Âu cho thép không gỉ cán nguội – vật liệu 1.4301 tương đương SS304.
GB/T 3280: Tiêu chuẩn Trung Quốc cho thép không gỉ cán nguội
Vật liệu tương đương thép không gỉ SS304 B2
ASTM (Mỹ): 304
AISI (Mỹ): 304
EN (Châu Âu): X5CrNi18-10 hoặc 1.4301
JIS (Nhật): SUS304
GB (Trung Quốc): 0Cr18Ni9 hoặc 06Cr19Ni10
ISO: X5CrNi18-10
DIN (Đức): 1.4301
BS (Anh): 304S15 / 304S31
UNI (Ý): X5CrNi18-10
Cơ lý kỹ thuật thép không gỉ SS304 B2
Dưới đây là bảng thông số cơ lý kỹ thuật chi tiết của thép không gỉ SS304 (áp dụng cho loại bề mặt 2B hoặc cán nguội thông thường), theo tiêu chuẩn ASTM A240:
Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 515 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength, 0.2%): ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (Elongation in 50 mm): ≥ 40%
Độ cứng Rockwell (HRB): ≤ 92 HRB
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity, E): ~193 GPa
Tỷ trọng (Density): ~7.93 g/cm³
Tỷ lệ Poisson (Poisson’s Ratio): ~0.29
Hệ số giãn nở nhiệt: ~17.2 µm/m·°C (20–100°C)
Độ dẫn nhiệt: ~16.2 W/m·K
Điện trở suất: ~0.72 µΩ·m
Thành phần hóa học thép không gỉ SS304 B2
Carbon ( C ): ≤ 0.08%
Mangan ( Mg ): ≤ 2.00%
Silic ( Si ): ≤ 1.00%
Photpho ( P ): ≤ 0.045%
Lưu huỳnh ( S ): ≤ 0.030%
Crom ( Cr ): 18.0 – 20.0%
Niken ( Ni ): 8.0 – 10.5%
Sắt ( Fe ): Còn lại
Ứng dụng thép không gỉ SS304 B2
Thép không gỉ SS304 bề mặt 2B là một trong những loại vật liệu đa dụng nhất trong ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công, bề mặt sạch và an toàn vệ sinh. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến nhất của inox SS304 2B:
=> Ngành thực phẩm và chế biến thực phẩm
Bàn, kệ, chậu rửa công nghiệp
Máy móc chế biến thực phẩm
Bồn trộn, bồn chứa sữa, nước giải khát
Ống dẫn thực phẩm, nắp đậy, nồi hơi
Vì inox 304 an toàn cho tiếp xúc thực phẩm, dễ vệ sinh và không phản ứng với axit yếu từ thực phẩm
=> Ngành y tế – dược phẩm
Thiết bị phòng mổ, phòng sạch
Xe đẩy y tế, bàn mổ, khay dụng cụ
Tủ đựng thuốc, bồn rửa y tế
Vì inox SS304 có bề mặt sạch, dễ khử trùng, không nhiễm từ, không gây phản ứng sinh học.
=> Dân dụng và đồ gia dụng
Chậu rửa bát, nồi, xoong, bếp gas, lò nướng
Đồ nội thất như tay vịn cầu thang, chân bàn
Vỏ máy giặt, tủ lạnh, máy pha cà phê
Nhờ có bề mặt mờ (2B) dễ lau chùi, không in dấu vân tay rõ như bề mặt gương.
=> Thiết bị công nghiệp và cơ khí chế tạo
Vỏ tủ điện, tủ điều khiển
Băng tải, máng trượt, bàn thao tác
Ống dẫn hóa chất nhẹ, khí nén
Phù hợp với các môi trường ẩm ướt, có yêu cầu vệ sinh, nhưng không chứa hóa chất ăn mòn mạnh.
=> Kiến trúc – xây dựng
Ốp mặt tiền, lam chắn nắng, trần giả
Lan can, cầu thang, tay vịn, khung cửa
Trang trí nội thất cần bề mặt nhẵn, không phản quang quá mạnh
=> Giao thông và vận tải
Linh kiện xe hơi, tàu điện, container lạnh
Ốp bảo vệ thiết bị hoặc sàn tàu có yêu cầu không rỉ
Vì SS304 có tính chịu lực tốt, chống rỉ cao, thích hợp cho môi trường ngoài trời.
=> Hệ thống cấp thoát nước – HVAC
Đường ống cấp nước sạch, bồn chứa nước inox
Thiết bị lọc, ống thông gió, hệ thống hút bụi
Báo Giá Thép Tấm Không Gỉ SS304 Hàng 2B
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA THÉP KHÔNG GỈ TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0906 993 335 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0989 988 835 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0911 966 366 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0911 785 222 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0921 785 222 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0838 205 222 (Đà Nẵng)
Hotline & Zalo : 0839 205 222 (Đà Nẵng)
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Thép Tấm Không Gỉ SS304 Hàng 2B ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát. Gửi chành xe Phương Trang, Chín Nghĩa, Cúc Tư... Hàng đi về trong ngày.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội - P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Thép Tấm Hợp Kim Cacbon S50C Chin ...
Giá ncc: 36.000đ
Giá gốc: 39.600đ
Giá sỉ: 35.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tấm Hợp Kim AISI 4340 Cacb ...
Giá ncc: 86.500đ
Giá gốc: 95.500đ
Giá sỉ: 84.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tấm Không Gỉ S304L India Ấn Độ
Giá ncc: 135.800đ
Giá gốc: 149.500đ
Giá sỉ: 133.000đ / 500 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tấm Chịu Nhiệt Cường Độ Cao S3 ...
Giá ncc: 38.500đ
Giá gốc: 42.500đ
Giá sỉ: 37.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép SKD11 Nguyên Tấm Giá Rẻ KM - T ...
Giá ncc: 53.500đ
Giá gốc: 58.800đ
Giá sỉ: 50.400đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tấm Hợp Kim SPHC China Trung Quốc
Giá ncc: 21.500đ
Giá gốc: 23.600đ
Giá sỉ: 21.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Thép Tấm Không Gỉ SS304 Hàng 2B Chi ...
Giá: 138.600đ
Giá gốc: 152.500đ
Giá sỉ: 135.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai