
Thép Tấm Hợp Kim AISI 4340 Cacbon Niken Molipden China Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 86.500đ
Còn 0,499 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả thép tấm hợp kim 4340
Thép AISI 4340 là loại thép hợp kim thấp cường độ cao, có chứa các nguyên tố hợp kim chính như nicken (Ni), crôm (Cr), molypden (Mo) và mangan (Mn). Đây là loại thép nổi bật nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, độ cứng cao sau xử lý nhiệt, cùng với khả năng chịu va đập và chống mỏi rất tốt.
Ở dạng thép tấm, AISI 4340 thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết lớn cần tính chịu lực, độ bền kéo và độ bền va đập cao, điển hình như trục truyền động, bánh răng công nghiệp, khuôn ép, kết cấu chịu lực trong ngành hàng không, dầu khí và chế tạo máy.
Đặc điểm nổi bật:
Độ bền kéo cao, lên tới trên 1000 MPa sau tôi – ram.
Khả năng chịu mỏi và va đập cực tốt, thích hợp cho chi tiết làm việc chu kỳ.
Ổn định cơ học ở nhiệt độ cao, có thể dùng cho các chi tiết chịu nhiệt.
Có thể gia công cơ khí tốt khi ở trạng thái ủ mềm (annealed).
Dễ xử lý nhiệt để đạt cơ tính mong muốn (tôi dầu, tôi nước, ram nhiệt…).
Ưu nhược điểm thép tấm hợp kim AISI 4340
Ưu điểm
Thép AISI 4340 là thép hợp kim thấp cường độ cao, nổi bật với khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền mỏi, va đập, và độ cứng vượt trội sau xử lý nhiệt. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép AISI 4340, đặc biệt khi sử dụng ở dạng thép tấm:
=> Độ bền cơ học cao vượt trội
Độ bền kéo cao (lên đến 1100 MPa sau tôi – ram).
Giới hạn chảy cao, giúp vật liệu không biến dạng dưới tải trọng lớn.
Lý tưởng cho chi tiết chịu lực mạnh, chịu mỏi lâu dài.
=> Tính năng xử lý nhiệt rất tốt
Dễ tôi (quenching) và ram (tempering) để đạt cơ tính mong muốn.
Dải độ cứng điều chỉnh linh hoạt từ 20–40 HRC tùy ứng dụng.
Tính chất cơ học ổn định sau xử lý nhiệt đúng quy trình.
=> Chống mỏi, chịu va đập rất tốt
Là vật liệu lý tưởng cho chi tiết quay, chịu tải chu kỳ cao như trục, bánh răng.
Kháng nứt do mỏi và va đập, kể cả trong môi trường khắc nghiệt.
=> Gia công được ở trạng thái ủ mềm
Ở dạng ủ (annealed), thép 4340 có độ cứng vừa phải, dễ gia công:
Tiện, phay, khoan, cắt...
Sau khi gia công có thể xử lý nhiệt để tăng độ cứng.
=> Khả năng làm việc ở nhiệt độ cao
Ổn định cơ tính ở nhiệt độ làm việc lên đến ~300–400°C.
Phù hợp cho các chi tiết máy công nghiệp, dầu khí, hàng không.
=> Tính chất tổng hợp tốt hơn nhiều loại thép thông thường
So với thép carbon và thép hợp kim thường (như C45, S45C), AISI 4340 có:
Độ bền và độ cứng cao hơn
Khả năng chống mỏi và va đập tốt hơn
Tính linh hoạt trong xử lý nhiệt vượt trội
Nhược điểm
Mặc dù thép hợp kim AISI 4340 có nhiều ưu điểm về độ bền và khả năng chịu tải trọng cao, nhưng nó không phải là vật liệu hoàn hảo cho mọi ứng dụng. Dưới đây là các nhược điểm chính cần lưu ý khi sử dụng thép tấm AISI 4340 trong thiết kế và gia công:
=> Khó gia công sau xử lý nhiệt
Sau khi tôi và ram (tăng độ cứng), vật liệu trở nên rất cứng (~40 HRC), khiến:
Dao cụ nhanh mòn
Gia công khó khăn, cần máy móc cứng vững
Nếu cần gia công chính xác, nên gia công trước – tôi sau.
=> Giá thành cao hơn thép carbon thông thường
Chi phí sản xuất cao do:
Hàm lượng Ni, Cr, Mo cao (nguyên tố đắt tiền)
Quy trình luyện kim và xử lý nhiệt phức tạp hơn
Giá thành cao hơn các loại thép như C45, S45C, SCM440.
=> Yêu cầu xử lý nhiệt nghiêm ngặt
Để đạt được cơ tính tối ưu, cần:
Quy trình tôi đúng tốc độ làm nguội (dầu/nước)
Ram đúng nhiệt độ và thời gian
Nếu sai quy trình, có thể gây:
Nứt do tôi
Biến dạng chi tiết
Không đạt độ cứng hoặc độ bền mong muốn
=> Độ hàn kém
AISI 4340 không thích hợp để hàn, đặc biệt sau xử lý nhiệt.
Dễ bị:
Nứt vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ)
Tạo ứng suất dư
Nếu bắt buộc phải hàn, cần gia nhiệt trước và ram lại sau khi hàn, tốn công và chi phí.
=> Dễ bị ăn mòn nếu không bảo vệ
Mặc dù chứa Cr và Ni, nhưng 4340 không phải là thép không gỉ.
Nếu làm việc ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt, cần:
Sơn phủ, mạ kẽm hoặc bảo vệ bề mặt
Quy cách cung cấp
Dạng tấm cán nóng (Hot Rolled): Độ dày từ 10 mm đến 150 mm+
Tình trạng vật liệu: Ủ mềm (Annealed), hoặc đã xử lý nhiệt theo yêu cầu
Tiêu chuẩn: ASTM A29 / SAE J404 / EN 10083-3 (tương đương 34CrNiMo6)
Quy trình sản xuất thép tấm hợp kim AISI 4340
=> Lựa chọn nguyên liệu & phối liệu hợp kim
Sử dụng thép phế liệu chất lượng cao, sắt tinh luyện (pig iron), và các nguyên tố hợp kim như:
Nickel (Ni): tăng độ dai, chống mỏi
Chromium (Cr): tăng độ cứng, khả năng tôi
Molybdenum (Mo): chống nứt, ổn định nhiệt
Kiểm soát chặt thành phần hóa học theo tiêu chuẩn AISI 4340.
=> Luyện kim – nấu thép trong lò điện hồ quang (EAF)
Nấu luyện trong lò EAF (Electric Arc Furnace) hoặc lò cảm ứng IF (Induction Furnace).
Khử tạp chất (S, P) bằng quá trình tinh luyện trung gian (LF/VD).
Đúc phôi (billet/slab) theo kích thước yêu cầu.
=> Cán nóng (Hot Rolling)
Phôi thép được gia nhiệt lên 1100–1250°C trước khi cán.
Tiến hành cán nóng thành tấm có độ dày mong muốn (thường 10 – 150 mm).
Làm nguội bằng không khí có kiểm soát hoặc quenching nhẹ.
=> Ủ mềm (Annealing) – tùy chọn
Giúp làm mềm thép, giảm ứng suất dư, dễ gia công cơ khí.
Nhiệt độ ủ khoảng 830 – 870°C, sau đó làm nguội chậm trong lò.
=> Gia công cơ khí thô (nếu có)
Cắt, xẻ biên, phay, làm phẳng tấm theo kích thước yêu cầu.
Có thể tạo biên sạch, phẳng, loại bỏ lớp oxit cán nóng.
=> Xử lý nhiệt (Quenching & Tempering)
Đây là bước quyết định đến cơ tính của thép AISI 4340
=> Tôi (Quenching):
Gia nhiệt đến ~840 – 870°C
Tôi bằng dầu hoặc nước, làm nguội nhanh
=> Ram (Tempering):
Gia nhiệt lại đến ~500 – 650°C
Làm giảm độ giòn, tăng độ dai va đập và ổn định kích thước
=> Kiểm tra chất lượng đầu ra
Kiểm tra cơ lý tính: độ cứng (HRC), độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài.
Kiểm tra siêu âm (UT): phát hiện rỗ khí, nứt trong.
Phân tích hóa học: đảm bảo đúng thành phần hợp kim.
Chứng chỉ chất lượng (MTC): theo tiêu chuẩn ASTM A29 / EN 10083-3.
Tiêu chuẩn thép tấm AISI 4340
=> Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM / SAE / AISI)
SAE J404 | AISI 4340 | ASTM A29/A29M | ASTM A322 | ASTM E18
=> Tiêu chuẩn quốc tế khác (tương đương)
Châu Âu (EN): 34CrNiMo6
Đức (DIN): 1.6582
Nhật Bản (JIS): SNCM8 / SNCM439
Trung Quốc: 40CrNiMoA
Nga (GOST): 38Ch2N2MA
Cơ lý kỹ thuật thép tấm AISI 4340
Độ bền kéo (Tensile strength): 930 – 1080 MPa
Giới hạn chảy (Yield strength): 745 – 880 MPa
Độ cứng (Hardness): 24 – 40 HRC (tùy trạng thái tôi – ram)
Độ giãn dài (Elongation A5): ~15%
Độ dai va đập (Charpy impact): > 30 J (ở 20°C, chiều dày tiêu chuẩn)
Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): ~210 GPa
Mô đun trượt (Shear modulus): ~80 GPa
Tỷ trọng (Density): ~7.85 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt (α): ~12.3 x 10⁻⁶ /°C (20–100°C)
Độ dẫn nhiệt (Thermal conductivity): ~44.5 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục max: ~450°C (trong điều kiện không chịu ăn mòn)
Thành phần hóa học thép tấm hợp kim AISI 4340
Carbon ( C ): 0.38 – 0.43%
Mangan ( Mn ): 0.60 – 0.80%
Silic ( Si ): 0.15 – 0.30%
Crom ( Cr ): 0.70 – 0.90%
Nicken ( Ni ): 1.65 – 2.00%
Molybdenum ( Mo ): 0.20 – 0.30%
Lưu huỳnh ( S ): ≤ 0.040%
Phốt pho ( P ): ≤ 0.035%
Sắt ( Fe ): Còn lại
So sánh thành phần thép AISI 4340 với các thép tương đương khác
Ứng dụng thép tấm hợp kim AISI 4340
=> Ngành cơ khí chế tạo máy
Trục truyền động (main shafts, crankshafts) chịu lực lớn và mỏi cao
Bánh răng công nghiệp (spur gears, bevel gears) hoạt động trong môi trường tải nặng
Trục vít, cam, thanh truyền, chốt hãm...
Khuôn ép nhựa, khuôn dập nguội, chi tiết máy yêu cầu độ cứng và độ bền kéo cao
=> Ngành ô tô – xe tải nặng
Trục láp, trục láp cầu, trục các đăng
Càng chữ A, thanh giằng, bu lông chịu lực cao
Cơ cấu phanh và hệ thống treo
Các chi tiết trong hộp số, bộ truyền lực, làm việc liên tục ở tốc độ cao
=> Ngành hàng không – vũ trụ
Càng đáp, chi tiết kết cấu thân vỏ máy bay
Các trục cơ cấu truyền động, piston, ống thủy lực
Vòng bi lớn chịu tải trọng động
=> Ngành dầu khí – năng lượng
Trục tua-bin, bánh công tác, bơm cao áp
Khớp nối, then hoa, trục khoan làm việc ở môi trường áp suất và lực kéo lớn
Kết cấu máy móc ngoài khơi (offshore structures) – yêu cầu độ bền mỏi cao
=> Thiết bị công nghiệp nặng & khuôn mẫu
Con lăn, trục ép, chi tiết ép thủy lực
Tấm khuôn chịu mài mòn, chịu nhiệt
Kết cấu máy cán, máy đột dập, máy gia công CNC
Báo Giá Nhôm Thép Tấm Hợp Kim AISI 4340
-----------------------
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA THÉP TẤM TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Nhôm Thép Tấm Hợp Kim AISI 4340 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Thép Tấm Hợp Kim Cacbon S50C Chin ...
Giá ncc: 36.000đ
Giá gốc: 39.600đ
Giá sỉ: 35.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tấm Không Gỉ SS304 Hàng 2B Chi ...
Giá ncc: 138.600đ
Giá gốc: 152.500đ
Giá sỉ: 135.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tấm Không Gỉ S304L India Ấn Độ
Giá ncc: 135.800đ
Giá gốc: 149.500đ
Giá sỉ: 133.000đ / 500 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tấm Chịu Nhiệt Cường Độ Cao S3 ...
Giá ncc: 38.500đ
Giá gốc: 42.500đ
Giá sỉ: 37.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép SKD11 Nguyên Tấm Giá Rẻ KM - T ...
Giá ncc: 53.500đ
Giá gốc: 58.800đ
Giá sỉ: 50.400đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tấm Hợp Kim SPHC China Trung Quốc
Giá ncc: 21.500đ
Giá gốc: 23.600đ
Giá sỉ: 21.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Thép Tấm Hợp Kim AISI 4340 Cacb ...
Giá: 86.500đ
Giá gốc: 95.500đ
Giá sỉ: 84.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai