Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 – SAE660
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 649.000đ - Còn 0,500 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Chi tiết về Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200– SAE660
1. Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 (Sae660) Là gì?
Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 (SAE660) là hợp chất hoá học của Đồng nguyên chất với Thiếc và Chì nhưng thành phần hoá học của 2 nguyên tố kim loại này rất cao, do đó, chúng được gọi là Đồng hợp kim Chì _ Thiếc cao( High lead Tin bronze)
+ Phân loại Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 (SAE660)
- Kích thước: đường kính 3mm-800mm
- Hàng luôn có sẵn trong kho, thanh toán linh hoạt, giao hàng miễn phí trong nội thành.
+ Báo giá nhanh
+ Chứng từ CO/CQ đầy đủ "Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng"
+ Giá cạnh tranh tốt
+ Giao Hàng Nhanh Nhất.
+Thành phần hóa hóa: Cu 81 %
So sánh tiêu chuẩn Đồng Thiếc C93200
Mác tương đương: C93200 (Korea/ Malaysia) C2300 (Korea/ Malaysia).
Nhà cung cấp: JACO.VN
Các ứng dụng của Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200
Đồng hợp kim Thiếc C93200 có đặc tính chống ma sát và mài mòn rất cao, cơ tính và độ cứng đạt được khá tuyệt vời nhưng độ bền dẻo cũng không ảnh hưởng , đặc biệt Đồng hợp kim này còn có khả năng gia công cơ khí rất tốt. Bởi những ưu điểm này, Đồng hợp kim Thiếc C93200 luôn được lựa chọn để ứng dụng gia công những chi tiết máy và bộ phận máy móc sau:
-Làm vòng bi
- Ống lót trục
-Tấm trượt,
- Thanh trượt,
- Phụ kiện vòng đệm,
- Chân vịt tàu thủy,…
Thành phần hóa học của Đồng hợp kim Thiếc C93200 (SAE660)
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA C93200:
- Cu: 81.00 - 85.00%
- Sn: 6.30 - 7.50%
- Pb: 6.0 - 8.0%
- Zn 2.0 - 4.0%
- Ni: 1.0%
- P: 1.5%
- Fe: 0.20%
- S: 0.08%
- Al: 0.005%
- Si: 0.005%
Tính chất vật lý Đồng hợp kim Thiếc C93200 (SAE660)
+ Cơ cấu tinh thể đồng: Đồng có cấu trúc tinh thể lập phương. Nó có màu đỏ vàng trong vật lý xuất hiện và khi đánh bóng phát triển một ánh kim loại sáng.
+ Thuộc tính quan trọng của đồng
Đặc tính của Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200
- Chống mài mòn tuyệt vời
- Khả năng gia công tốt
- Độ cứng cao, chống ma sát
- Có thể sử dụng được trong môi trường nước biển và nước muối
+ Điểm nóng chảy của đồng: Điểm nóng chảy cho đồng nguyên chất là 1083ºC.
+ Độ dẫn điện của đồng: Độ dẫn điện của đồng tốt thứ hai sau bạc. Tính dẫn điện của đồng là 97% so với bạc. Do chi phí thấp hơn rất nhiều và phong phú hơn, đồng có truyền thống được các vật liệu tiêu chuẩn sử dụng cho các ứng dụng truyền tải điện.
+ Chống ăn mòn của đồng
- Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 (SAE660) rất mạnh, cứng và độ dẻo rất cao. Sự kết hợp các đặc tính này mang lại cho chúng khả năng chịu tải cao, chống mài mòn tốt và khả năng chịu lực đạp mạnh. Các hợp kim được ghi nhận cho khả năng chống ăn mòn trong nước biển và nước muối , hóa chất rất tốt.
+ Nhiệt độ làm việc Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200
- Đồng và hợp kim đồng có thể làm việc được cả ở nhiệt độ nóng và lạnh.
- Tính dẻo có thể được phục hồi bằng cách ủ. Điều này có thể được thực hiện hoặc bằng một quá trình tôi luyện cụ thể hoặc bằng cách ủ ngẫu nhiên thông qua các thủ tục hàn hoặc hàn.
- Tính khí tiêu biểu cho hợp kim đồng là
- Mềm mại
- Nửa-cứng
- Cứng, đàn hồi
- Rất đàn hồi
+ Thuộc tính khác của Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 (SAE660)
Ngoài những ứng dụng trên Đồng hợp kim thiếc bạc lót còn có độ cứng của bạc lót dồng hợp kim thiếc cao nên trục thô hoặc bị lệch tâm sẽ gây ra sự sung động mạnh có thể bị kẹt trục hoặc mòn trục rất nhanh, vì nó không chịu sự cưỡng bức lực ly tâm cao do trục gây ra. Tương tự , chúng cũng không thể hoạt động trong môi trường bụi bẩn , không có chất bôi trơn. Do đó, bạc lót đồng hợp kim Thiếc phải được sử dụng với các hệ thống bôi trơn sạch, đáng tin cậy,. Bạc lót đồng hợp kim thiếc đòi hỏi độ cứng trục làm việc phải từ 300 - 400 BHN. Bạc lót dồng hợp kim thiếc luôn hoạt độngtốt hơn với bôi trơn bằng dầu mỡ hơn so với các Đồng hợp kim thiếc khác , chúng cũng rất phù hợp với hoạt động của màng biên vì khả năng tạo thành các hợp chất phân cực với các vết dầu nhờn nhỏ.
- Sự khác biệt về tính cơ học giữa các Bạc đồng hợp kim thiếc là không lớn > Một số bạc lót có chưa kẽm như một chất tăng cường thay thế một phần cho thiếc sẽ đắt tiền hơn.
Cách tính trọng lượng Đồng tấm hợp kim thiếc C93200 (SAE660)
Độ dày (T - mm) x Rộng ( W - mm) x Dài (L - mm) x 0.000009 = Số Kg
Ví dụ: Đồng tấm có kích thước 10 x 200 x 300 (mm)
ADCT : 10 x 200 x 300 x 0.000009 = 5.4 Kg
Báo giá Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 (SAE660)
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA KIM LOẠI TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh.
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ.
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa: CO / CQ, RoHS ...
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc.
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách.
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện.
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết.
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (HN) – 0911 966 366 ( ĐN ) – 0906 99 33 35 ( HCM )
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 (SAE660) ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Đồng Tấm Hợp Kim Niken Tròn Đặc C72500
Giá ncc: 698.600đ
Giá gốc: 768.500đ
Giá sỉ: 685.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau tấm hợp kim C2600-H độ cứn ...
Giá ncc: 286.500đ
Giá gốc: 315.150đ
Giá sỉ: 281.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tấm Hợp Kim C65500 Silicon Bronze
Giá ncc: 735.000đ
Giá gốc: 808.500đ
Giá sỉ: 720.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tấm Hợp Kim C63000 Nicken Bronze
Giá ncc: 735.000đ
Giá gốc: 808.500đ
Giá sỉ: 720.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tấm hợp kim điện cực hàn C18150 ...
Giá ncc: 414.000đ
Giá gốc: 455.400đ
Giá sỉ: 406.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tấm hợp kim thiếc BC3 Korea Hà ...
Giá ncc: 686.000đ
Giá gốc: 754.600đ
Giá sỉ: 672.300đ / 9000 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Đồng tấm hợp kim Thiếc C93200 – SAE660
Giá: 649.000đ
Giá gốc: 665.500đ
Giá sỉ: 638.000đ / 10 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 215.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc
Giá: 145.000đ
Giá gốc: 159.500đ
Giá sỉ: 142.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm A7075 T651 Korea Hàn Quốc
Giá: 185.000đ
Giá gốc: 225.000đ
Giá sỉ: 155.000đ / 50 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai