Hoặc
-13%

Đồng Tấm Hợp Kim C86300 - HNK

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: 725.000đ
Còn 0,195 KG

Giá gốc
830.500đ
Giá sỉ
710.500đ / 500 pcs
Hoa hồng
2.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai
Đồng Tấm Hợp Kim C86300 - HNK

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

Mô tả đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

● Đồng tấm hợp kim C86300 là một loại đồng hợp kim có thành phần chính là đồng (Cu), kết hợp với mangan (Mn), sắt (Fe), nhôm (Al) và kẽm (Zn). Hợp kim này được xếp vào nhóm đồng mangan (Manganese Bronze) và thường được sản xuất dưới dạng tấm, thanh, ống hoặc phôi đúc, dùng trong các ứng dụng công nghiệp nặng.

Đặc điểm đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

Màu sắc bề mặt

● Có màu vàng đồng đậm đến nâu đồng, do thành phần chứa nhiều đồng, kẽm và mangan.

● Sau quá trình oxi hóa nhẹ (do tiếp xúc với không khí), bề mặt có thể chuyển sang màu sẫm hơn (nâu hoặc nâu xám).

Quy cách của đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

● Đồng tấm C86300 thường được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau để phục vụ cho các nhu cầu gia công, chế tạo cơ khí và công nghiệp nặng. Dưới đây là các thông tin cơ bản về quy cách sản phẩm.

● Độ dày: 6 mm – 100 mm (có thể đến 150 mm hoặc theo yêu cầu)

● Chiều rộng: 300 mm – 1000 mm hoặc theo đặt hàng

● Chiều dài: 1000 mm – 3000 mm hoặc cắt theo yêu cầu

Ưu nhược điểm đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

Ưu điểm

=> Độ bền và độ cứng rất cao

● Là một trong những loại đồng hợp kim cứng và chịu tải tốt nhất.

● Độ cứng Brinell khoảng 200–250 HB, tương đương với thép mềm đã xử lý.

● Làm việc hiệu quả trong môi trường có tải trọng va đập cao và ma sát lớn.

=> Khả năng chịu mài mòn xuất sắc

● Thích hợp dùng cho ổ trượt, bạc lót, vòng bi mà không bị mài mòn nhanh.

● Tuổi thọ cao trong các ứng dụng có chuyển động liên tục hoặc khô dầu.

=> Khả năng chống ăn mòn tốt

● Hoạt động bền bỉ trong môi trường khô, ẩm nhẹ, có dầu mỡ hoặc bụi bẩn công nghiệp.

● Đặc biệt hiệu quả trong điều kiện không bị hóa chất ăn mòn mạnh.

=> Tự bôi trơn (khi tích hợp graphite)

● Một số phiên bản tấm hoặc bạc lót C86300 có lỗ chìm chứa graphite tự bôi trơn, giúp:

● Giảm ma sát

● Không cần bảo trì thường xuyên

● Làm việc tốt trong điều kiện không có dầu/mỡ bôi trơn

=> Ổn định kích thước và dễ gia công (tương đối)

● Không bị biến dạng khi làm việc dưới nhiệt độ và tải trọng cao.

● Có thể gia công cắt gọt (phay, tiện, khoan) bằng thiết bị CNC thông thường.

=> Dễ đúc và chế tạo

● Có khả năng đúc khuôn, đúc liên tục, hoặc tạo hình theo yêu cầu kỹ thuật.

● Dễ tạo hình tấm lớn hoặc thanh định hình.

=> Hoạt động tốt trong điều kiện khắc nghiệt

● Dùng được trong môi trường nhiệt độ cao, rung động mạnh, tải trọng lặp lại.

● Thường dùng trong máy ép, máy cán, máy khai thác, thủy điện, luyện kim...

Nhược điểm

=> Khó hàn

● C86300 không thích hợp cho hàn thông thường (TIG, MIG...) do:

● Hàm lượng nhôm và mangan cao → dễ tạo ra các hợp chất giòn.

● Dễ bị nứt tại vùng ảnh hưởng nhiệt nếu hàn không đúng quy trình.

● Nếu cần nối hoặc sửa chữa, thường phải dùng phương pháp cơ khí (lắp ghép, bu lông, vặn ren...).

=> Tương đối khó gia công

● Mặc dù vẫn gia công được, nhưng:

● Độ cứng cao khiến việc cắt gọt khó hơn so với đồng thau hay đồng đỏ.

● Mòn dao nhanh hơn, cần dùng dao hợp kim cứng (carbide).

● Tốc độ cắt chậm hơn → chi phí gia công cao.

=> Trọng lượng nặng

● Mật độ cao (~8,0 – 8,4 g/cm³), tương đương với thép.

● Nếu dùng cho ứng dụng đòi hỏi trọng lượng nhẹ (hàng không, robot...), không phải lựa chọn tối ưu.

=> Giá thành cao

● Cao hơn so với:

● Đồng đỏ (C11000)

● Đồng thau (C26000)

● Do chứa nhiều nguyên tố hợp kim quý hơn và khó gia công → chi phí nguyên liệu và sản xuất tăng.

=> Không phù hợp với môi trường ăn mòn mạnh

● Không nên dùng trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển đậm đặc lâu dài, vì:

● Có thể bị ăn mòn điện hóa do có nhiều kim loại khác nhau.

● Nhôm và sắt trong hợp kim có thể phản ứng tạo ăn mòn cục bộ.

=> Dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn đồng nguyên chất

● Do thành phần hợp kim phức tạp, nên:

● Khả năng dẫn điện giảm đáng kể → không dùng cho mục đích dẫn điện.

● Dẫn nhiệt kém hơn đồng đỏ → cần cân nhắc nếu ứng dụng yêu cầu tản nhiệt nhanh.

Tiêu chuẩn đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

=> Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)

● ASTM B22: Tiêu chuẩn cho hợp kim đồng mangan đúc dùng làm bạc lót, vòng bi, ổ trượt.

● ASTM B505: Hợp kim đồng đúc liên tục (Continuous Cast) – dạng thanh, tấm, ống

● ASTM B271: Hợp kim đồng cán nóng – dạng tấm, thanh phẳng

● ASTM B148: Hợp kim đồng đúc áp lực (nếu dùng dạng khuôn đặc biệt)

=> Tiêu chuẩn SAE

● SAE J461 / J462: 

Vật liệu tương đương đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

● C86200: Độ bền hơi thấp hơn, dễ gia công hơn

● C86400: Khả năng chống ăn mòn tốt hơn

● C90700 (Gun Metal): Chống ăn mòn cao, dùng trong nước biển

● SAE 660 (C93200): Dễ gia công, chống mài mòn vừa phải

Quy trình sản xuất đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

● Chuẩn bị nguyên liệu

● Nguyên liệu chính:

● Đồng (Cu)

● Kẽm (Zn)

● Mangan (Mn)

● Sắt (Fe)

● Nhôm (Al)

● Nguyên liệu được cân đo theo đúng tỷ lệ quy định trong tiêu chuẩn ASTM B22 hoặc B505.

=> Nấu chảy hợp kim

● Hợp kim được nấu trong lò điện cảm ứng hoặc lò chân không (tùy chất lượng yêu cầu).

● Nhiệt độ nấu: khoảng 1000–1150°C.

● Trong quá trình nấu:

● Kiểm soát thành phần bằng quang phổ (OES).

● Thêm chất khử oxy và tạo bọt xỉ để làm sạch kim loại lỏng.

=> Đúc

● Các phương pháp đúc phổ biến:

● Đúc liên tục (Continuous Casting): Phổ biến với sản phẩm tấm, thanh dài. Giúp bề mặt đẹp, ít lỗi bên trong.

● Đúc khuôn cát (Sand Casting): Dùng cho phôi lớn, hình dạng phức tạp, cần gia công tiếp.

● Đúc ly tâm (Centrifugal Casting): Thường áp dụng với ống hoặc bạc trượt có độ đồng nhất cao.

=> Làm nguội và làm sạch

● Phôi đúc được làm nguội tự nhiên hoặc làm mát điều khiển.

● Sau đó:

● Làm sạch lớp bề mặt (cát, oxit)

● Kiểm tra khuyết tật: nứt, rỗ, phân lớp (bằng siêu âm hoặc chụp X-ray nếu cần)

=> Gia công cơ khí (nếu cần)

● Tùy vào quy cách sản phẩm, tấm có thể được:

● Cán phẳng (rolling)

● Mài, phay bề mặt

● Cắt theo kích thước yêu cầu

● Khoan lỗ chứa graphite nếu dùng làm bạc tự bôi trơn

=> Kiểm tra chất lượng

● Kiểm tra hóa học: Thành phần kim loại theo tiêu chuẩn ASTM.

● Kiểm tra cơ lý: Độ cứng, độ bền kéo, độ giãn dài.

● Kiểm tra không phá hủy (NDT) nếu dùng cho các ứng dụng quan trọng (áp lực, tải nặng).

Cơ lý kỹ thuật đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

=> Độ bền kéo (Tensile Strength): 758 – 896 MPa (110 – 130 ksi

=> Giới hạn chảy (Yield Strength): 380 – 550 MPa

=> Độ giãn dài (Elongation): 10 - 14%

=> Độ cứng Brinell (HBW): 200 – 250

=> Độ bền va đập (Impact Strength): Trung bình – khá

=> Tải trọng nén tối đa (Compression Strength): > 620 MPa

Tính chất vật lý đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

=> Khối lượng riêng (Density): ~ 7.7 – 8.4 g/cm³

=> Nhiệt độ nóng chảy: ~ 1000 – 1050°C

=> Độ dẫn nhiệt: ~ 42 – 55 W/m·K

=> Độ dẫn điện: ~ 10 – 15 % IACS

=> Hệ số giãn nở nhiệt: ~ 18 – 20 × 10⁻⁶ /°C

=> Modul đàn hồi (Young’s modulus): ~ 100 – 120 GPa

Thành phần hóa học đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

=> Đồng ( Cu ): 60.0 – 66.0%

=> Kẽm ( Zn ): Còn lại (cân bằng)

=> Sắt ( Fe ): 2.0 – 4.0%

=> Mangan ( Mn ): 2.5 – 5.0%

=> Nhôm ( Al ): 5.0 – 7.5%

=> Thiếc ( Sn ): ≤ 0.2%

=> Chì ( Pb ): ≤ 0.2%

=> Silic ( Si ): ≤ 0.1%

Giải thích vai trò thành phần:

●  Cu (Đồng): Nền chính, tạo độ dẻo, dẫn nhiệt.

●  Zn (Kẽm): Tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn.

●  Fe (Sắt): Làm tăng khả năng chịu mài mòn và độ bền cơ học.

●  Mn (Mangan): Cải thiện tính chống mài mòn và độ bền kéo.

● Al (Nhôm): Tăng độ cứng bề mặt, giảm ăn mòn trong không khí ẩm.

●  Sn, Pb, Si: Là tạp chất, cần kiểm soát thấp để đảm bảo tính ổn định vật liệu.

Ứng dụng đồng tấm hợp kim C86300

--------------------

=> Ngành khai khoáng – luyện kim

●  Các chi tiết chịu lực trong máy nghiền đá, máy sàng, băng tải...

●  Bạc lót cho máy khai thác mỏ, máy khoan đá

●  Vỏ trục, bạc chốt trong thiết bị hầm lò

=> Công nghiệp xi măng, nhiệt điện, thép

●  Con lăn, bạc trượt trục ép, gối đỡ trong lò quay, máy nghiền.

●  Các chi tiết hoạt động liên tục trong môi trường nhiệt độ cao và bụi bẩn.

=> Công nghiệp thủy điện, thủy lực

●  Ổ trượt tuabin, bạc chặn trục phát điện

●  Vòng chặn trục trong hệ thống bơm lớn

=> Kết cấu công trình & cơ cấu đặc biệt

●  Bản mã trượt, chốt dẫn hướng, giá đỡ trong các cơ cấu chịu lực lớn.

●  Bạc trượt trong cầu trục, cầu nâng, cẩu container, xe chuyên dụng...

Báo giá Đồng Tấm Hợp Kim C86300

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA ĐỒNG HỢP KIM TẠI KHAI MINH METAL

- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết

ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0906 993 335 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0989 988 835 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0911 966 366 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0911 785 222 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0921 785 222 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0838 205 222 (Đà Nẵng)
Hotline & Zalo : 0839 205 222 (Đà Nẵng)
Email:  dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel

Mua Đồng Tấm Hợp Kim C86300 ở đâu?

Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.

Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát. Gửi chành xe Phương Trang, Chín Nghĩa, Cúc Tư... Hàng đi về trong ngày.

Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội - P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)

Sản phẩm cùng loại

-9%

Đồng Tấm Hợp Kim Cường Độ Cao Ma ...

Giá ncc: 725.500đ

Giá gốc: 798.500đ

Giá sỉ: 711.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Tấm Hợp Kim PhosPhor PBC - HNK

Giá ncc: 698.600đ

Giá gốc: 768.500đ

Giá sỉ: 684.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Tấm Hợp Kim Bery C3234 - HNK

Giá ncc: 2.550.000đ

Giá gốc: 2.805.000đ

Giá sỉ: 2.499.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Tấm Hợp Kim PhosPhor C5240 - HNK

Giá ncc: 698.500đ

Giá gốc: 768.500đ

Giá sỉ: 684.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Tấm Hợp Kim PhosPhor C5191 - HNK

Giá ncc: 698.600đ

Giá gốc: 768.500đ

Giá sỉ: 684.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Tấm Hợp Kim PhosPhor C5102 - HNK

Giá ncc: 698.600đ

Giá gốc: 768.500đ

Giá sỉ: 684.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-13%

Đồng Tấm Hợp Kim C86300 - HNK

Giá: 725.000đ

Giá gốc: 830.500đ

Giá sỉ: 710.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-14%

Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...

Giá: 38.500đ

Giá gốc: 45.000đ

Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-6%

Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 725.000đ

Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng thau vàng lục giác C3604

Giá: 225.600đ

Giá gốc: 248.000đ

Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...

Giá: 155.800đ

Giá gốc: 171.500đ

Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-2%

Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 695.500đ

Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...

Giá: 27.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-13%

Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc

Giá: 135.001đ

Giá gốc: 155.000đ

Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 10.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...

Giá: 49.500đ

Giá gốc: 55.000đ

Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0921 785 222
Hotline 2:  0906 993 335

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

DROPMALL - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2015 - 2025 Bản quyền của KHAI MINH METAL