Đồng tấm hợp kim Bery C17200 Korea Hàn Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 2.650.000đ - Còn 8.999,364 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Chi tiết về Đồng tấm hợp kim Bery C17200
Đồng tấm hợp kim Bery C17200 Là gì?
Đồng hợp kim Berylium ( C17200 -C17300) là một hợp kim có độ cứng và độ bền cao nhất so với bất kỳ hợp kim cơ sở đồng nào. Do đó, chúng có thể được tạo hình, gia công lò xo và hình dạng phức tạp.
Hợp kim phổ biến nhất trong gia đình đồng Bery là UNS C17200 và thường được gọi là hợp kim Đồng Bery 25. Ở châu Âu, hợp kim này được gọi là CuBe2. Nó có 1,8-2% Beryllium và là đồng nguyên liệu cứng nhất và bền nhất được sử dụng rộng rãi. Ứng dụng bao gồm lõi khuôn và dụng cụ sâu răng, các thành phần công cụ khoan dầu và khoan khí, ống lót hàng không vũ trụ, và các thiết bị tấm dầy và ống lót. Các thuật ngữ “Đồng Bery” và “Bery đồng” hay thậm chí đồng thiếc bery được sử dụng thay thế cho nhau. Ngoài ra, Cube và BeCu là chữ viết tắt được dùng thường xuyên trong văn bản. C17200 (hợp kim 25) là một hợp kim tốt.
+ Phân loại đồng Đồng tấm hợp kim Bery C17200
- Đồng hợp kim bery bao gồm: hợp kim đồng bery dạng hình, đồng hợp kim bery dạng thanh, đồng hợp kim bery dạng khối, đồng hợp kim bery dạng đĩa...
- Đồng tấm hợp kim Bery C17200 có dạng Tấm mỏng 0,5 mm ~ 2 mm và có kích thước tấm lớn với bề rộng Max 600 mm x Chiều dài Max 2000 mm.
- Đồng tấm hợp kim Bery C17200 có dạng Tấm dày hơn từ 3 mm ~ 80 mm và có kích thước bề rộng Max 300 mm x Chiều dài Max 3000 mm.
– Hàng luôn có sẵn trong kho, thanh toán linh hoạt, giao hàng miễn phí trong nội thành.
+ Báo giá nhanh
+ Chứng từ CO/CQ đầy đủ "Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng"
+ Giá cạnh tranh tốt
+ Giao Hàng Nhanh Nhất.
+ Thành phần hóa hóa: Cu 95.98%
+ Xuất xứ: Korea Hàn Quốc/ Japan Nhật Bản.
So sánh Đồng tấm hợp kim C17200 giữa các quốc gia:
Mác tương đương: C17200(Japan/ Korea) C17200 (Japan/ Korea).
Nhà cung cấp: GOLDSTEEL VIET NAM
Các ứng dụng của đồng Bery C17200
- Dầu khí - Vỏ thiết bị, Trục linh hoạt,Vòng bi, Ống lót, Linh kiện van, Trục bơm
- Hàng không vũ trụ - Ống lót bánh răng hạ cánh, Linh kiện máy bay
- Ô tô - Khuôn nhựa, Linh kiện điện tử
- Điện - Cầu tiếp xúc, Kẹp, Đầu nối lò xo, Dụng cụ điều hướng mang dòng điện, Bộ phận rơ le, Lưỡi dao chuyển mạch và rơ le điện, Đầu nối, Bộ phận chuyển mạch, Kẹp cầu chì
- Chốt - Bu lông, Vít, Ghim cuộn, Vòng giữ, Vòng đệm khóa, Vòng đệm Belleville, Chốt, Vòng đệm
- Công nghiệp khác - Ống kim loại linh hoạt, Dụng cụ an toàn không đánh lửa, Trục, Bộ phận máy bơm, Bộ phận máy cán, Vòng bi, Ống lót, Ghế van, Thân van, Màng chắn, Vỏ cho dụng cụ, Ống lót, Lò xo, Hàn , Van, Bơm, Lò xo, Điện hóa
Thành phần hóa học của Đồng tấm hợp kim C17200
- Copper (Cu) Balance
- Bery (Be) 1.80 ~ 2.0%
- Ni+ Co 0.20% min
- Ni+Co+Fe 0.6% max
- Al 0.20% max
- Si 0.2% max
Tính chất vật lý Đồng Bery hợp kim C17200
+ Cơ cấu tinh thể đồng Bery C17200: Đồng có cấu trúc tinh thể lập phương. Nó có màu đỏ vàng trong vật lý xuất hiện và khi đánh bóng phát triển một ánh kim loại sáng.
+ Thuộc tính quan trọng của đồng
Đồng là một loại vật liệu dễ uốn và định hình. Những đặc tính này làm đồng vô cùng thích hợp cho dạng hình, tấm vẽ dây, cuộn và dập sâu. Các đặc tính quan trọng như:
+ Dẫn nhiệt tuyệt vời
+ Dẫn điện tuyệt vời
+ Chống ăn mòn tốt
+ Kháng biofouling Tốt
+ Tốt năng chế biến
+ Duy trì các đặc tính cơ học và điện ở nhiệt độ đông lạnh
+ Không từ tính
+ Điểm nóng chảy của đồng: Điểm nóng chảy cho đồng nguyên chất là 1083ºC.
+ Độ dẫn điện của đồng:
Độ dẫn điện của đồng tốt thứ hai sau bạc. Tính dẫn điện của đồng là 97% so với bạc. Do chi phí thấp hơn rất nhiều và phong phú hơn, đồng có truyền thống được các vật liệu tiêu chuẩn sử dụng cho các ứng dụng truyền tải điện.
Tuy nhiên, vận tải điện trên không hiện nay sử dụng nhôm thay vì đồng tính theo trọng lượng vì nhôm nhẹ gấp đôi so với đồng. Hợp kim nhôm được sử dụng không có một sức mạnh thấp và cần phải được gia cố bằng một sợi dây thép cường độ cao mạ kẽm hoặc nhôm bọc trong mỗi sợi.
+ Chống ăn mòn của đồng
- Khả năng chống ăn mòn của sản phẩm tương tự như đồng nguyên chất; điều này bao gồm khả năng chống lại môi trường nước mặn, axit không oxy hóa, kiềm loãng và hầu hết các dung dịch hữu cơ. Vật liệu này có khả năng chống ăn mòn do ứng suất trong dung dịch clorua và sunfua và không bị hiện tượng lún hydro.
- Tất cả các hợp kim đồng chống ăn mòn bởi nước ngọt và hơi nước. Trong hầu hết các hợp kim đồng ở nông thôn, hàng hải và công nghiệp cũng chống ăn mòn. Đồng có khả năng chống nước muối, đất, không oxy hóa, khoáng, axit hữu cơ và dung dịch kiềm. Các dung dịch chứa các ion amoniac và oxy hóa axit như axit nitric, sẽ tấn công đồng. Các hợp kim đồng cũng có sức đề kháng kém với axit vô cơ.
Việc chống ăn mòn của hợp kim đồng xuất phát từ sự hình thành của lớp màng bám chặt vào bề mặt vật liệu. Những lớp màng này không thấm nước do đó bảo vệ các kim loại cơ bản từ môi trường xung quanh.
+ Nhiệt độ làm việc
- Đồng và hợp kim đồng có thể làm việc được cả ở nhiệt độ nóng và lạnh.
- Tính dẻo có thể được phục hồi bằng cách ủ. Điều này có thể được thực hiện hoặc bằng một quá trình tôi luyện cụ thể hoặc bằng cách ủ ngẫu nhiên thông qua các thủ tục hàn hoặc hàn.
- Tính khí tiêu biểu cho hợp kim đồng là
- Mềm mại
- Nửa-cứng
- Cứng, đàn hồi
- Rất đàn hồi
Thuộc tính khác của đồng Đồng Bery C17200:
Đồng Bery C17200 & C17300 được tạo phôi bằng phương pháp kéo nguội nên nó có cơ tính và độ cứng rất cao. Không cần xử lý nhiệt thêm, ngoài việc xử lý giảm tập trung ứng xuất . Tuy nhiên, chúng cũng có đủ dẻo đủ uốn theo đường kính hay tạo hình yêu cầu và có yheer được tạo thành hình dạng phức tạp khác.
Hợp kim đồng Bery cường độ cao chứa tới 2,7% berylium ( theo phương pháp đúc) hoặc 1,6 - 2% berylium với khoảng 0,3 coban( phương pháp rèn). Nên chúng có cơ tính cao cùng với độ cứng lớn nhất nằm trong tất cả các loại Hợp kim đồng. Độ dẫn nhiệt của các hợp kim này nằm giữa thép và nhôm. Tuy nhiên, Hợp kim đồng berylium có độ dẫn điện cao vì có chứa 0,7% berili với một ít niken và coban, mặt khác độ dẫn nhiệt của Đồng hợp kim bery này lại lớn hơn nhôm nhưng kém hơn đồng nguyên chất . Thực tế chúng thường được sử dụng làm tiếp điểm điện rất tối ưu.
Cơ lý tính vật liệu Đồng tấm hợp kim C17200
- Độ cứng : 38HRC
- Độ bền kéo : 190Ksi
- Tensile strength( MPA) 1310~1520
- 0.2% Yield strength( MPA.min) 1100
- Hardress 36~ 43 HRC
Cách tính trọng lượng Đồng tấm hợp kim C17200
Độ dày (T - mm) x Rộng ( W - mm) x Dài (L - mm) x 0.000009 = Số Kg
Ví dụ: Đồng tấm có kích thước 10 x 200 x 300 (mm)
ADCT : 10 x 200 x 300 x 0.000009 = 5.4 Kg
Báo giá Đồng Bery tấm hợp kim C17200
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA ĐỒNG ĐỎ TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh.
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ.
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa.
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc.
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách.
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện.
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết.
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (HN) – 0911 966 366 ( ĐN )
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua đồng Đồng tấm hợp kim C17200 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Đồng thau tấm hợp kim C2600-H độ cứn ...
Giá ncc: 286.500đ
Giá gốc: 315.150đ
Giá sỉ: 281.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tấm Hợp Kim C65500 Silicon Bronze
Giá ncc: 735.000đ
Giá gốc: 808.500đ
Giá sỉ: 720.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tấm Hợp Kim C63000 Nicken Bronze
Giá ncc: 735.000đ
Giá gốc: 808.500đ
Giá sỉ: 720.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tấm hợp kim điện cực hàn C18150 ...
Giá ncc: 414.000đ
Giá gốc: 455.400đ
Giá sỉ: 406.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tấm hợp kim thiếc BC3 Korea Hà ...
Giá ncc: 686.000đ
Giá gốc: 754.600đ
Giá sỉ: 672.300đ / 9000 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tấm Hợp Kim PhosPhor Bronze ...
Giá ncc: 685.600đ
Giá gốc: 735.000đ
Giá sỉ: 665.800đ / 9000 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Đồng tấm hợp kim Bery C17200 Korea ...
Giá: 2.650.000đ
Giá gốc: 2.850.000đ
Giá sỉ: 2.550.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 215.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc
Giá: 145.000đ
Giá gốc: 159.500đ
Giá sỉ: 142.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm A7075 T651 Korea Hàn Quốc
Giá: 185.000đ
Giá gốc: 225.000đ
Giá sỉ: 155.000đ / 50 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai