
Thép Tròn Đặc SKD61 KM - WIN Korea Hàn Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 145.000đ
Còn 0,527 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả khái quát về thép tròn đặc SKD61
-----------------------
● Thép SKD61 là loại thép công cụ hợp kim chịu nhiệt, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 (Nhật Bản), tương đương với AISI H13 (Mỹ) và DIN 1.2344 (Đức). Sản phẩm thép tròn đặc SKD61 là dạng thanh tròn đặc nguyên khối, dùng để chế tạo các chi tiết chịu nhiệt, chịu lực và chống mài mòn.
Đặc điểm
● Hợp kim chứa Cr, Mo, V → giúp tăng khả năng chịu nhiệt, chịu va đập và chống mài mòn tốt ở điều kiện làm việc khắc nghiệt.
● Độ ổn định kích thước cao sau nhiệt luyện → phù hợp cho chế tạo khuôn chính xác.
● Chịu được sốc nhiệt, không dễ nứt trong môi trường nhiệt độ thay đổi đột ngột.
● Dễ gia công, tiện, phay, mài khi ở trạng thái ủ mềm.
● Tên gọi: Thép SKD61 (theo tiêu chuẩn JIS G4404 – Nhật Bản)
Tương đương:
● AISI H13 (Mỹ)
● DIN 1.2344 (Đức)
● Dạng sản phẩm: Tròn đặc, có thể là cán nóng, chuốt, hoặc đã nhiệt luyện sẵn.
Quy trình xử lý nhiệt tiêu chuẩn
● Ủ mềm (Annealing):
● Nhiệt độ: 820–880°C, làm nguội chậm trong lò
● Mục đích: Làm mềm để dễ gia công cơ khí
● Tôi (Hardening):
● Gia nhiệt đến 1020–1050°C
● Làm nguội bằng dầu hoặc không khí (tùy yêu cầu)
● Ram (Tempering):
● Nhiệt độ: 550–650°C
● Có thể ram nhiều lần để ổn định tổ chức
Hình dạng và quy cách
● Hình dạng: Thanh tròn đặc (solid round bar)
● Bề mặt: Cán đen, mài bóng, hoặc gia công thô
● Đường kính phổ biến: 20 mm đến 500 mm+
● Chiều dài thanh: 1m, 2m, 6m (tùy theo nhà sản xuất hoặc đơn hàng)
Ưu nhược điểm thép tròn đặc SKD61
-----------------------
=> Chịu nhiệt tốt
● Là thép công cụ nóng, SKD61 có khả năng làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 600°C.
● Không bị biến dạng hay nứt gãy khi phải chịu thay đổi nhiệt độ đột ngột (chống sốc nhiệt tốt).
=> Chịu mài mòn cao
● Thành phần hợp kim gồm Cr, Mo, V tạo ra lớp cacbit cứng, giúp thép có khả năng chống mài mòn mạnh.
● Thích hợp với môi trường làm việc nhiều chu kỳ như khuôn đúc áp lực nhôm, kẽm…
=> Độ cứng và độ bền cao sau nhiệt luyện
● Sau khi tôi và ram đúng cách, thép có thể đạt độ cứng 48–52 HRC, với cơ tính ổn định.
● Chịu lực nén và va đập cao – phù hợp với các bộ phận như lòng khuôn, lõi khuôn, ống phun...
=> Gia công cơ khí tốt
● Ở trạng thái ủ mềm, SKD61 có độ cứng vừa phải (~200 HB), giúp dễ tiện, phay, khoan, mài.
● Cho phép đánh bóng tốt, thích hợp làm khuôn nhựa yêu cầu bề mặt cao.
=> Ổn định kích thước sau nhiệt luyện
● Ít biến dạng, ít cong vênh sau quá trình tôi và ram → đảm bảo độ chính xác cho chi tiết máy, khuôn mẫu.
=> Dễ bảo trì, sửa chữa
● Có thể hàn phục hồi hoặc sửa chữa khuôn bị hư hỏng nhẹ mà không làm giảm chất lượng tổng thể.
=> Phổ biến và dễ tìm mua
● Là một trong những loại thép phổ biến nhất trong ngành khuôn mẫu → dễ tìm vật tư thay thế, hỗ trợ kỹ thuật, xử lý nhiệt.
Nhược điểm
=> Giá thành tương đối cao
● So với các loại thép carbon thông thường hoặc thép hợp kim thấp, SKD61 có chi phí cao hơn do thành phần hợp kim Cr, Mo, V và quy trình xử lý nhiệt phức tạp.
● Với ứng dụng đơn giản không cần chịu nhiệt cao, dùng SKD61 có thể gây lãng phí.
=> Cần xử lý nhiệt đúng quy trình
● SKD61 chỉ đạt được tính chất tốt nhất (chịu nhiệt, chống mài mòn, cứng…) sau khi được tôi và ram đúng cách.
● Nếu xử lý nhiệt không chuẩn, thép có thể:
● Bị nứt nhiệt
● Không đạt độ cứng yêu cầu
● Mất tính ổn định kích thước
=> Khó gia công sau tôi cứng
● Khi đã qua nhiệt luyện (độ cứng cao ~50 HRC), SKD61 rất khó cắt gọt, đòi hỏi:
● Dụng cụ cắt đặc biệt (carbide, PCD…)
● Tốc độ cắt thấp
● Kỹ thuật cao → tốn thời gian và chi phí
=> Không phù hợp cho môi trường ăn mòn cao
● SKD61 không phải là thép không gỉ → dễ bị gỉ sét nếu không được bảo quản hoặc xử lý bề mặt (mạ, phủ…).
● Không thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt, axit, muối…
=> Khối lượng nặng
● Do là thép hợp kim có mật độ cao (~7.85 g/cm³), SKD61 có trọng lượng lớn → bất lợi trong thiết kế yêu cầu nhẹ, di động.
Tiêu chuẩn thép tròn đặc SKD61
-----------------------
● Tất cả các loại này về cơ bản tương đương nhau về thành phần và tính chất, nhưng ký hiệu và cách ghi khác nhau theo từng quốc gia.
Xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn
-----------------------
=> Ủ mềm (Annealing):
● 820–880°C, làm nguội chậm trong lò
● Độ cứng sau ủ: ~ 200 HB
=> Tôi (Hardening):
● Gia nhiệt: 1020 – 1050°C
● Làm nguội bằng không khí hoặc dầu
=> Ram (Tempering):
● 3 lần ở 550 – 650°C
● Độ cứng ổn định: 48 – 52 HRC
Quy trình sản xuất thép tròn đặc SKD61
-----------------------
=> Lựa chọn nguyên liệu đầu vào
● Nguyên liệu: Quặng sắt, thép phế, ferro hợp kim (Ferro-Chrome, Ferro-Molybdenum, Ferro-Vanadium)
● Kiểm soát chặt chẽ thành phần hóa học từ đầu vào để đảm bảo đúng yêu cầu JIS G4404 – SKD61
=> Luyện thép (Steelmaking)
● Phương pháp luyện:
● Lò hồ quang điện (EAF) hoặc lò cảm ứng
● Sau đó sử dụng lò tinh luyện (LF) hoặc điều chỉnh ngoài lò (VD/VOD) để kiểm soát thành phần và khử khí
=> Lưu ý:
● Thành phần chuẩn:
● C: 0.32–0.42%, Cr: 4.75–5.50%, Mo: 1.10–1.75%, V: 0.80–1.20%…
● Hạn chế tạp chất: P, S ≤ 0.03%
=> Đúc phôi (Casting)
● Đúc liên tục (Continuous Casting) hoặc đúc khuôn để tạo phôi:
● Dạng phôi: Phôi tròn (round billet) hoặc thỏi (ingot)
=> Gia công áp lực (Hot forging / Hot rolling)
● Cán hoặc rèn nóng:
● Nhiệt độ cán: ~1150 – 1200°C
● Tạo thành thép tròn đặc với đường kính theo yêu cầu (20 mm – 500 mm+)
=> Ủ mềm (Annealing)
● Nhiệt độ: 820–880°C → làm nguội chậm trong lò
● Mục đích: Giảm độ cứng (~200 HB), cải thiện khả năng gia công cơ khí
=> Gia công hoàn thiện (Tùy yêu cầu)
● Chuốt (Peeling): Bóc lớp bề mặt thô sau cán
● Mài (Grinding): Tăng độ bóng, chính xác đường kính
● Tiện thô (Rough turning): Tạo bán thành phẩm chính xác trước xử lý nhiệt
=> Xử lý nhiệt (nếu khách hàng yêu cầu sẵn)
● Tôi (Quenching): 1020–1050°C, làm nguội bằng dầu/không khí
● Ram (Tempering): 550–650°C, 3 lần → đạt 48–52 HRC
Cơ lý kỹ thuật thép tròn đặc SKD61
-----------------------
● Độ cứng sau ram: 48 – 52 HRC
● Độ cứng ủ mềm: ~200 HB
● Độ bền kéo (UTS): ~1000 – 1250 MPa
● Giới hạn chảy (YS): ~800 – 950 MPa
● Độ giãn dài: ≥ 10 – 12%
● Độ dai va đập: Tốt (~15–20 J/cm²)
● Khả năng chịu mài mòn: Rất tốt
● Khả năng chịu sốc nhiệt: Tốt
Tính chất vật lí thép tròn đặc SKD61
-----------------------
● Tỷ trọng (Density): ~7.85 g/cm³
● Nhiệt độ làm việc tối đa: ~550 – 600°C
● Hệ số giãn nở nhiệt: ~12 x 10⁻⁶ /°C
● Độ dẫn nhiệt: ~25 – 30 W/m·K
● Điện trở suất: ~0.6 – 0.7 µΩ·m
Thành phần hóa học thép tròn đặc SKD61
-----------------------
● Carbon(C): 0.32 – 0.42%
● Silic(Si): 0.80 – 1.20%
● Mangan(Mg): 0.20 – 0.50%
● Crom(Cr): 4.75 – 5.50%
● Molybden(Mo): 1.10 – 1.75%
● Vanadium(V): 0.80 – 1.20%
● Phốt pho(P): ≤ 0.030%
● Lưu huỳnh(S): ≤ 0.030%
Tóm tắt vai trò của các nguyên tố chính:
● Cr (Chromium): Tạo cacbit cứng, tăng khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt.
● Mo (Molybdenum): Giúp thép không bị mềm ở nhiệt độ cao, chống nứt nhiệt.
● V (Vanadium): Tăng độ cứng nóng và độ bền, cải thiện độ ổn định tổ chức sau nhiệt luyện.
● Si & Mn: Hỗ trợ khử oxy và cải thiện tính dẻo, khả năng chịu nhiệt.
Ứng dụng thép tròn đặc SKD61
-----------------------
=> Khuôn đúc áp lực (Die Casting Mold)
● Đây là ứng dụng chủ đạo của SKD61, nhờ vào khả năng chịu nhiệt và chống nứt do sốc nhiệt:
● Khuôn đúc nhôm, kẽm, đồng
● Lõi khuôn, ống phun (shot sleeve), piston đúc áp lực, bệ khuôn
● Khuôn đúc buồng nóng và buồng lạnh
=> Khuôn nhựa nhiệt độ cao
● Dùng làm khuôn ép nhựa cho các loại nhựa kỹ thuật, nhựa nhiệt rắn
● Lòng khuôn, core pin, bushing, gate insert
● Thích hợp cho sản phẩm yêu cầu bề mặt đánh bóng cao và chịu nhiệt
=> Gia công chi tiết máy chịu nhiệt
● Làm trục quay, thanh dẫn, ống dẫn, thanh trượt cho máy hoạt động ở nhiệt độ cao
● Trục truyền động, bánh răng, trục khuấy trong ngành hóa chất hoặc luyện kim
=> Dao cắt nóng, lưỡi cắt
● Dao cắt nhiệt, dao xén nóng trong các dây chuyền sản xuất nhựa, cao su
● Dao cắt tấm kim loại ở nhiệt độ cao hoặc tốc độ cao
=> Ngành sản xuất công nghiệp nặng
● Sản xuất khuôn gang đúc phức tạp, linh kiện cơ khí nhiệt cao
● Sử dụng trong máy đùn kim loại, máy ép thủy lực, các cơ cấu làm việc ở vùng nhiệt độ trên 400°C
Báo Giá Thép Tròn Đặc SKD61 KM - WIN
-----------------------
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA THÉP TRÒN TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Thép Tròn Đặc SKD61 KM - WIN ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Thép tròn đặc SUJ2 GERMANY - ĐỨC
Giá ncc: 75.500đ
Giá gốc: 83.000đ
Giá sỉ: 75.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2205 hà ...
Giá ncc: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2507 hà ...
Giá ncc: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thanh Thép Tròn Đặc D125 - Thép Mạ Kẽm
Giá ncc: 56.800đ
Giá gốc: 62.500đ
Giá sỉ: 55.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tròn Đặc S35C Chuốt Trắng - HNK
Giá ncc: 36.500đ
Giá gốc: 40.500đ
Giá sỉ: 35.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc không gỉ Siêu Crom Sup ...
Giá ncc: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Thép Tròn Đặc SKD61 KM - WIN Kore ...
Giá: 145.000đ
Giá gốc: 159.500đ
Giá sỉ: 142.100đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai