
Thép Tròn Đặc S35C Chuốt Trắng - HNK
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 36.500đ
Còn 0,223 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả thép tròn đặc S35C chuốt trắng
--------------------
● Dưới đây là mô tả chi tiết về thép tròn đặc S35C chuốt trắng – một loại thép carbon trung bình được sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo:
Thép tròn đặc S35C là gì?
● S35C là ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS G4051 (Nhật Bản), thuộc nhóm thép carbon trung bình (medium carbon steel), có hàm lượng carbon khoảng 0.35%.
● Ký hiệu "S" là Steel (thép), "35" là hàm lượng carbon ~0.35%, và "C" là Carbon.
=> Tương đương theo tiêu chuẩn quốc tế:
● ASTM AISI 1035
● DIN C35
● GB 35#
Chuốt trắng là gì?
● "Chuốt trắng" là thuật ngữ trong cơ khí Việt Nam, chỉ quá trình chuốt bề mặt thanh thép bằng dao hợp kim hoặc mài tinh, tạo ra:
● Bề mặt tròn đều, độ nhám thấp (Ra ≤ 1.6 µm)
● Sáng bóng như thép mạ, nhưng không mạ gì cả
● Độ chính xác cao về đường kính (±0.01 mm đến ±0.03 mm)
● Giảm ứng suất bề mặt, tăng độ bền mỏi
=> Thép tròn đặc S35C chuốt trắng được dùng cho các chi tiết yêu cầu:
● Độ chính xác cao
● Bề mặt đẹp
● Làm trục truyền động, trục động cơ, chốt, bạc lót, chi tiết quay…
Quy cách phổ biến:
● Đường kính: từ Φ8 mm đến Φ100 mm
● Dạng: cây dài 6m, hoặc cắt đoạn theo yêu cầu
● Sai số đường kính: h6 – h9 tùy theo cấp chính xác
Quy trình sản xuất thép S35C chuốt trắng
--------------------
=> Chuẩn bị nguyên liệu
● Nguyên liệu thô: Quặng sắt, than cốc, đá vôi (nếu dùng lò cao) hoặc thép phế (nếu dùng lò điện EAF).
● Phụ gia điều chỉnh thành phần hóa học: mangan, silic…
=> Luyện thép (Steelmaking)
● Lò cao (Blast Furnace - BF) (tùy nhà máy)
● Quặng sắt được nấu chảy với than cốc và đá vôi → tạo ra gang lỏng.
● Chuyển sang lò thổi oxy (BOF) hoặc lò hồ quang điện (EAF)
● Khử tạp chất (S, P...) bằng O2, điều chỉnh thành phần để đạt chuẩn S35C:
● C: 0.32–0.38%
● Mn: 0.60–0.90%
● Si: ≤0.25%
● S, P: ≤0.035%
=> Đúc phôi (Casting)
● Thép lỏng được đúc thành phôi vuông (billet) hoặc phôi tròn (bloom/ingot).
● Phương pháp: Đúc liên tục (Continuous Casting).
=> Gia công áp lực (Hot Rolling)
● Phôi được nung nóng đến ~1200°C, sau đó cán nóng thành các sản phẩm bán thành phẩm:
● Thép tròn trơn (round bar)
● Thép thanh, tấm, cuộn...
=> Nhiệt luyện (tùy yêu cầu)
● Ủ mềm (Annealing), tôi (Quenching), ram (Tempering) – tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
● Thường thì thép S35C được ủ mềm để cải thiện tính gia công.
=> Gia công cơ học / hoàn thiện
● Chuốt (cold drawn), mài (centerless grinding), hoặc gia công CNC – nếu cần tạo sản phẩm chính xác.
● Kiểm tra:
● Kích thước
● Cơ lý tính (độ cứng, độ bền kéo…)
● Cấu trúc tế vi
Ưu nhược điểm thép tròn đặc S35C chuốt trắng
--------------------
Ưu điểm
=> Độ cứng và độ bền cơ học tốt
● S35C thuộc nhóm thép carbon trung bình (~0.35% C), nên:
● Có độ bền kéo và độ cứng cao hơn thép carbon thấp như SS400
● Chịu tải, chịu lực tốt – phù hợp làm trục, chốt, bánh răng, chi tiết truyền động
● Có thể tôi (quenching) và ram (tempering) để tăng độ cứng bề mặt khi cần
=> Dễ gia công cơ khí
● Ở trạng thái ủ mềm (annealed), S35C:
● Dễ tiện, phay, khoan, taro, v.v.
● Gia công tốt trên máy tiện, CNC, phay cơ
● Sau khi chuốt trắng, bề mặt rất mịn, giúp tiết kiệm công đoạn gia công thô
=> Chuốt trắng – bề mặt đẹp và chính xác
● Quá trình chuốt giúp thép có:
● Độ bóng cao, nhẵn, sạch → tăng tính thẩm mỹ
● Dung sai đường kính chính xác (h6–h9) → phù hợp lắp ghép chính xác
● Giảm ứng suất bề mặt, tăng tuổi thọ chi tiết khi làm việc quay hoặc trượt
=> Ứng dụng linh hoạt, dễ kiếm và giá hợp lý
● S35C là loại thép phổ biến, có sẵn trên thị trường
● Giá rẻ hơn các loại thép hợp kim như SCM440, 42CrMo
● Ứng dụng đa dạng: chế tạo máy, cơ khí chính xác, xây dựng, kết cấu kỹ thuật…
=> Có thể xử lý nhiệt để cải thiện tính năng
● Có thể:
● Tôi bề mặt (tăng độ cứng, chống mài mòn)
● Ram giảm giòn
● Cán nguội / ram mềm lại
● Phù hợp với các chi tiết cần chịu tải va đập, làm việc lâu dài
=> Chống ăn mòn kém
● Không phải là thép hợp kim hay inox, nên rất dễ bị rỉ sét nếu:
● Làm việc trong môi trường ẩm ướt
● Tiếp xúc với nước, hóa chất, hoặc khí hậu ngoài trời
● Cần sơn phủ, mạ kẽm, mạ crom nếu sử dụng trong môi trường có nguy cơ ăn mòn
=> Tính hàn không tốt
● Do hàm lượng carbon ở mức trung bình (~0.35%), nên:
● Khó hàn hơn các loại thép carbon thấp như SS400
● Dễ sinh ra nứt trong mối hàn nếu không nhiệt luyện trước/sau khi hàn
● Cần kỹ thuật hàn tốt và kiểm soát nhiệt độ hợp lý
=> Độ dẻo và độ dai va đập không cao
● So với thép carbon thấp:
● S35C giòn hơn, ít khả năng chịu va đập mạnh
● Không thích hợp cho các chi tiết chịu xung lực, rung động lớn, hoặc môi trường lạnh sâu
=> Không dùng được trong môi trường nhiệt độ cao / hóa chất mạnh
● Không phải thép chịu nhiệt hay chịu hóa chất
● Không phù hợp cho:
● Lò nung, bộ trao đổi nhiệt, hoặc các hệ thống tiếp xúc axit/kiềm
● Môi trường công nghiệp nặng, nước biển, clo…
=> Không đạt cơ tính cao nếu không xử lý nhiệt
● Ở trạng thái chuốt trắng (thường là ủ mềm), S35C có độ bền trung bình
● Nếu muốn tăng độ cứng, chống mài mòn → phải xử lý nhiệt (tôi – ram)
So sánh thép tròn đặc S35C với thép S45C
--------------------
● Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa S35C và S45C – hai loại thép carbon trung bình rất phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo, theo tiêu chuẩn JIS G4051 (Nhật Bản):
Tiêu chuẩn và cơ lý thép tròn đặc S35C
--------------------
=> Tiêu chuẩn chính theo JIS (Nhật Bản)
● JIS G 4051: S35C, S45C (thép carbon dùng trong kết cấu máy)
=> Tiêu chuẩn ASTM / AISI (Mỹ): 1035
=> Tiêu chuẩn DIN ( Đức ): C35
=> Tiêu chuẩn ISO: C35E
Cơ lý kỹ thuật
● Độ bền kéo (MPa): ≥ 610
● Giới hạn chảy (MPa): ≥ 355
● Độ giãn dài (%): ≥ 20
● Độ cứng (HB, chưa tôi): ~140–190
● Độ cứng sau tôi (HRC): ~45
Thành phần hóa học thép tròn đặc S35C
--------------------
● Carbon (C): 0.32 – 0.38%
● Mangan (Mn): 0.60 – 0.90%
● Silic (Si): ≤ 0.35%
● Photpho (P): ≤ 0.030
● Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035
Ứng dụng thép tròn đặc S35C
--------------------
=> Ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy
● Trục truyền động, trục xoay, trục bơm, trục động cơ
● Nhờ khả năng chịu tải trung bình và dễ gia công
● Chốt định vị, chốt trượt, chốt lắp khuôn
● Dùng nhiều trong máy ép nhựa, máy dập, máy cơ khí
● Thanh dẫn hướng, bạc trượt, ống lót
● Khi cần độ chính xác cao và bề mặt đẹp
● Chi tiết quay, chi tiết truyền lực nhẹ – vừa
=> Gia công chi tiết chính xác
● Tiện CNC, phay, khoan, taro...
● S35C có độ cứng vừa phải nên rất dễ gia công
● Phù hợp làm bán thành phẩm cho chi tiết cơ khí cần xử lý nhiệt sau cùng
● Làm khuôn đơn giản, dao kẹp, gá đỡ trong chế tạo máy
=> Ứng dụng trong ngành ô tô, xe máy
● Chốt liên kết, thanh truyền, bộ phận truyền lực
● Làm chi tiết phụ trợ không yêu cầu chịu tải quá lớn
● Phụ tùng nhỏ, linh kiện cơ khí
=> Ứng dụng trong xây dựng và kết cấu kỹ thuật
● hanh chống, ty ren, bulong, gối đỡ cơ khí
● Trục xoay cổng, bản lề chịu lực vừa phải
Báo Giá Thép Tròn Đặc S35C Chuốt Trắng
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA THÉP S35C TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0906 993 335 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0989 988 835 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0911 966 366 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0911 785 222 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0921 785 222 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0838 205 222 (Đà Nẵng)
Hotline & Zalo : 0839 205 222 (Đà Nẵng)
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Thép Tròn Đặc S35C Chuốt Trắng ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát. Gửi chành xe Phương Trang, Chín Nghĩa, Cúc Tư... Hàng đi về trong ngày.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội - P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Thép tròn đặc SUJ2 GERMANY - ĐỨC
Giá ncc: 75.500đ
Giá gốc: 83.000đ
Giá sỉ: 75.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2205 hà ...
Giá ncc: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2507 hà ...
Giá ncc: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thanh Thép Tròn Đặc D125 - Thép Mạ Kẽm
Giá ncc: 56.800đ
Giá gốc: 62.500đ
Giá sỉ: 55.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tròn Đặc SKD61 KM - WIN Kore ...
Giá ncc: 145.000đ
Giá gốc: 159.500đ
Giá sỉ: 142.100đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc không gỉ Siêu Crom Sup ...
Giá ncc: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Thép Tròn Đặc S35C Chuốt Trắng - HNK
Giá: 36.500đ
Giá gốc: 40.500đ
Giá sỉ: 35.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai