Hoặc
-8%

Thép tròn đặc 2083 Taiwan Đài Loan

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: 115.000đ       -       Còn -0,273 KG

Giá gốc
125.000đ
Giá sỉ
110.000đ / 100 pcs
Hoa hồng
5.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai
Xem thêm

Chọn màu sắc:

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

 Một số thông tin chi tiết về thép tròn đặc 2083

1. Thép tròn đặc 2083 là gì?

Thép 2083 (DIN 1.2083) là thép khuôn nhựa không gỉ hợp kim crom. Có hàm lượng Crom cao, có khả năng chống mài mòn rất tốt, chịu axit và tính năng đánh bóng tốt, khả năng gia công tốt.
 
Thép không gỉ 2083 là tên gọi theo tiêu chuẩn DIN 1.2083 của Đức.

2. Thành phần hóa học của Thép tròn đặc 2083

+ Cacbon (% C, Min ~ Max) – 0.36 ~ 0.42
+ Silic (% Si, Min ~ Max) : 0.0~ 0.31
+ Manganum (% Mn, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.36
+ Photpho (% P, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.027
+ Lưu huỳnh (% S, Min ~ Max) : 0.0 ~ 0.007
+ Crom (% Cr, Min ~ Max) : 12.25 ~ 13.5
+Niken (% Ni, Min ~ Max) :0.0~0.75
+Molipden (% Mo, Min ~ Max) :0.0~0.50

3. Tính chất vật lý của thép tròn đặc 2083

+ Tính chất vật lý
-Độ cứng của thép 2083 ở trạng thái thông thường co độ cứng trong khoảng 28-34 HRC Sauk hi trải qua nhiệt luyện,độ cứng thép tăng lên khoảng 46-50 HRC

+ Đặc tính của thép 2083:

-Khả năng chống ăn mòn trong khí quyển tốt.
- Khả năng đánh bóng tuyệt vời.
-Khả năng gia công tốt trong điều kiện ủ.
-Độ cứng cao và đồng nhất.
-Khả năng chống mài mòn và chống gỉ tốt.

+ Nhiệt độ làm việc, Xử lý nhiệt:

- Ủ mềm: Nung đến 760-800oC, làm nguội từ từ trong lò.

- Làm cứng: Thép 2083 có độ cứng rất cao và nên được làm cứng bằng cách làm nguội trong không khí tĩnh.Nên sử dụng bể muối hoặc lò khí quyển có kiểm soát để giảm thiểu quá trình khử cacbon,và nếu không có sẵn,nên đóng gói cứng trong than cốc đã qua sử dụng. Nhiệt độ làm nóng trước: 600–850°C. Làm cứng từ nhiệt độ 1000-1050oC, sau đó tôi dầu, chân không, khí áp suất (N2), không khí hoặc bể nóng ar 500-550 C khi tôi. 

- Làm nguội: Nhiệt độ dập tắt 1020 ~1050độ C, Thời gian ngâm: 1020°C, 30 phút, 1050°C, 30 phút. Thời gian ngâm = thời gian ở nhiệt độ đông cứng sau khi dụng cụ được nung nóng hoàn toàn.

- Môi trường làm nguội:làm mát dầu

- Độ cứng sau khi xử lý nhiệt: 50HRC

- Nhiêt độ:1,2083

- Nhiệt độ ủ 200-300độ C

Sau khi tôi luyện độ cứng HRC hoặc cao hơn:28-34HRC

+Cơ lý tính vật liệu của thép tròn đặc 2083

-          Độ cứng(HB) 320
-          Giới hạn chảy (MPa) 905 ;(ksi) 132
-          Độ bền kéo (MPa) 1100  ;(ksi) 160
-          Độ dãn dài(%) 10
-          Sự giảm mặt cắt (%)21
-          Mô đun đàn hồi (GPa)207; (ksi)30000
-          Truyền nhiệt: 20  ;350   ;700độ C
-          Độ dẫn nhiệt (W/m.k):20.0 ;23.0  ;26.2
-          Giãn nở nhiệt:20-100;20-200;20-300;20-400;20-500;20-600;20-700độ C
-          Giãn nở nhiệt (10-6m/m.k):10.5;11.0;11.0;11.5
 
4. Các ứng dụng của của thép tròn đặc 2083

5. Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục piton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán…
Khuôn mẫu: Chế tạo trong khuôn mẫu thực phẩm, khuôn nhựa độ bóng cao…
 
 6. So sánh tiêu chuẩn của thép tròn đặc 2083 giữa các quốc gia:

- 420 được sản xuất theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ
- SUS420J2 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
- 3 Cr13/ 4 Cr13 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của TRung Quốc
- X40Cr14 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN của Anh
- S136 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASSAB của Thụy Điển

7. Qui cách thép tròn đặc 2083:

· Đường kính : ɸ14,  ɸ16,  ɸ18,  ɸ20,  ɸ22,  ɸ24,  ɸ25,  ɸ28,  ɸ30,  ɸ32,  ɸ36, ɸ40,..
· Chiều dài : 3m, 4m.

8. Cách tính trọng lượng của thép tròn đặc 2083

Đường kính (D - mm) x Đường kính ( D - mm) x Dài (L - mm) x 0.0000023 = Số Kg
 Ví dụ: thép tròn đặc 2083 có kích thước Phi tròn D100 x Dài L500 (mm) ADCT : 100 x 100 x 500 x 0.0000023 = 11.5 Kg

9 . Mua thép tròn đặc 2083 ở đâu?

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối và cung cấp dòng sản phẩm thép tròn đặc 2083. Tuy nhiên việc tìm ra nơi bán thép chất lượng cao giá tốt thì quả thực là một vấn đề không dễ dàng vì sự tràn lan của hàng giả, hàng nhái hàng kém chất lượng đặc biệt là thép sẽ gây ra nhiều hậu quả khó lường.
 
CTY THÉP TRẦN MINH tin rằng sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng nhất với mức giá phải chăng nhất. Từ nhiều dòng sắt thép đa dạng như thép tấm, thép hộp, thép hình hay thép ống luôn có số lượng lớn đảm bảo đáp ứng nhu cầu của bạn.

Miền Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)

10. Báo giá thép tròn đặc 2083

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (HN) – 0911 966 366 ( ĐN )
Email:  dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel

11.Một số Hình ảnh thực tế của thép tròn đặc 2083

Sản phẩm cùng loại

-4%

Thép tròn đặc SUS420J2, SUS 420J ...

Giá ncc: 120.000đ

Giá gốc: 125.000đ

Giá sỉ: 115.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-12%

Thép tròn đặc X20Cr13 China Trung Quốc

Giá ncc: 145.000đ

Giá gốc: 165.000đ

Giá sỉ: 135.000đ / 0 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Thép tròn đặc 2083 Japan Nhật Bản

Giá ncc: 135.000đ

Giá gốc: 145.000đ

Giá sỉ: 100.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-0%

Thép tròn đặc 420J2 Taiwan Đài Loan

Giá ncc: 120.000đ

Giá gốc: 120.000đ

Giá sỉ: 115.000đ / 100 SP

Hoa hồng: Thỏa thuận

Kho hàng: Đồng Nai

-4%

Thép tròn đặc AISI 420, Thép không ...

Giá ncc: 120.000đ

Giá gốc: 125.000đ

Giá sỉ: 115.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-4%

Thép tròn đặc HPM1 Hitachi Nhật Bản

Giá ncc: 255.000đ

Giá gốc: 265.000đ

Giá sỉ: 245.000đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-8%

Thép tròn đặc 2083 Taiwan Đài Loan

Giá: 115.000đ

Giá gốc: 125.000đ

Giá sỉ: 110.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-19%

Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...

Giá: 36.500đ

Giá gốc: 45.000đ

Giá sỉ: 35.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-5%

Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...

Giá: 785.000đ

Giá gốc: 825.000đ

Giá sỉ: 765.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-3%

Đồng thau vàng lục giác C3604

Giá: 198.000đ

Giá gốc: 205.000đ

Giá sỉ: 188.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-13%

Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc

Giá: 135.001đ

Giá gốc: 155.000đ

Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 10.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

--2%

Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...

Giá: 395.000đ

Giá gốc: 385.500đ

Giá sỉ: 368.500đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

--14%

Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc

Giá: 165.000đ

Giá gốc: 145.000đ

Giá sỉ: 130.000đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-18%

Nhôm tấm A7075 T651 Korea Hàn Quốc

Giá: 185.000đ

Giá gốc: 225.000đ

Giá sỉ: 155.000đ / 50 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Đồng tấm hợp kim Bery C17200 Korea ...

Giá: 2.650.000đ

Giá gốc: 2.850.000đ

Giá sỉ: 2.550.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0702 338 345
Hotline 2:  0911 966 366

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

DROPMALL - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2022 - 2024 Bản quyền của Dropmall.vn