
Thép không gỉ 316 - Inox ống đúc 316 China Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 186.500đ
Còn 8.999,971 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả inox không gỉ ống đúc 316
-------------------------
● Inox ống 316 là một loại ống thép không gỉ (inox) được làm từ hợp kim thép không gỉ 316, nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua (như nước biển, hóa chất công nghiệp, hoặc môi trường ven biển).
=> Khái niệm chi tiết:
● Inox 316 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, chứa các thành phần chính:
● Cr (Crom) khoảng 16–18% – giúp chống ăn mòn.
● Ni (Niken) khoảng 10–14% – tăng cường độ bền và khả năng chống oxy hóa.
● Mo (Molypden) khoảng 2–3% – đây là điểm khác biệt chính so với inox 304, giúp tăng khả năng chống lại ăn mòn điểm (pitting corrosion) do clorua.
● Inox ống 316 là hình dạng ống tròn, ống vuông, hoặc ống chữ nhật được sản xuất từ loại thép inox 316 này.
Ưu nhược điểm inox ống đúc không gỉ 316
-------------------------
Ưu điểm
=> Chống ăn mòn vượt trội
● Nhờ có thành phần Molypden (Mo) (~2–3%), inox 316 có khả năng chống lại ăn mòn mạnh mẽ hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường:
● Nước biển hoặc không khí ven biển.
● Môi trường có chứa clorua hoặc axit mạnh.
● Dung dịch hóa chất công nghiệp.
=> Độ bền cao và chịu lực tốt
● Có khả năng chịu lực, chịu áp suất và nhiệt độ cao.
● Ít bị biến dạng trong quá trình sử dụng hoặc va chạm.
=> Thích hợp với ngành y tế và thực phẩm
● Đạt tiêu chuẩn vệ sinh cao, không bị gỉ sét hay thôi nhiễm kim loại vào sản phẩm.
● Dễ làm sạch, không tích tụ vi khuẩn – lý tưởng cho:
● Dây chuyền sản xuất thực phẩm.
● Thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật.
=> Dễ gia công, hàn và tạo hình
● Inox ống 316 có thể cắt, hàn, uốn dễ dàng mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
=> Thẩm mỹ cao
● Bề mặt sáng bóng, không bị xỉn màu theo thời gian.
● Thích hợp cho các công trình kiến trúc và nội thất cao cấp.
=> Chịu được môi trường nhiệt độ khắc nghiệt
● Làm việc ổn định ở cả môi trường nhiệt độ cao lẫn thấp mà không mất tính chất cơ lý.
Nhược điểm
=> Giá thành cao
● Inox 316 đắt hơn nhiều so với inox 304 và inox 201, do chứa molypden (Mo) – một nguyên tố kim loại hiếm và đắt tiền.
● Chi phí vật tư và thi công tăng nếu sử dụng ở quy mô lớn.
=> Không cần thiết nếu không ở môi trường khắc nghiệt
● Trong nhiều ứng dụng thông thường (không có hóa chất, nước biển, hoặc khí hậu khắc nghiệt), việc dùng inox 316 sẽ gây lãng phí chi phí vì inox 304 đã đủ đáp ứng.
=> Khó gia công hơn inox thường
● Tuy vẫn gia công tốt, nhưng so với inox 201 hoặc 304, inox 316:
● Có độ cứng cao hơn, nên cần máy móc mạnh hơn để cắt hoặc hàn.
● Đòi hỏi vật tư hàn phù hợp để đảm bảo mối hàn không bị nứt hoặc ăn mòn.
Quy cách inox ống đúc không gỉ 316
-------------------------
=> Đường kính (ống tròn):
● Từ Ø6 mm đến Ø219 mm hoặc lớn hơn tùy yêu cầu đặt hàng.
● Loại thông dụng: Ø16, Ø19, Ø25.4, Ø31.8, Ø38.1, Ø50.8, Ø60.3 mm…
=> Độ dày thành ống:
● Từ 0.5 mm đến 6.0 mm (hoặc dày hơn cho ống công nghiệp).
● Ứng dụng thông thường: 0.8 – 2.0 mm.
● Ứng dụng chịu áp lực: 2.5 – 6.0 mm.
=> Chiều dài tiêu chuẩn:
● 6 mét/cây là phổ biến nhất.
● Có thể cắt theo yêu cầu (1m, 3m, 4m...).
Tiêu chuẩn inox ống đúc không gỉ 316
-------------------------
● Dưới đây là các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến cho inox ống 316 – dùng để kiểm soát chất lượng trong sản xuất và ứng dụng (theo Mỹ, Nhật, châu Âu...):
Tiêu chuẩn ASTM ( Mỹ )
-------------------------
Tiêu chuẩn JIS ( Nhật Bản )
-------------------------
Tiêu chuẩn EN / DIN ( Châu Âu / Đức )
-------------------------
=> Nên chọn tiêu chuẩn nào?
● Dùng trong công nghiệp, nhà máy, hóa chất: ASTM A312, A213, JIS G3459, EN 10216-5.
● Dùng trong nội thất, lan can, thang máy: ASTM A554, JIS G3448.
● Dùng trong thực phẩm, y tế: ASTM A269 (chống ăn mòn và an toàn vệ sinh).
Vật liệu tương đương inox ống đúc không gỉ 316
-------------------------
● Dưới đây là các mác thép tương đương với inox 316 theo các tiêu chuẩn quốc tế. Những vật liệu này có thành phần hóa học và tính chất cơ lý tương đương nhau, chỉ khác tên gọi do tiêu chuẩn của từng quốc gia hoặc khu vực:
=> ASTM (Mỹ): AISI 316 / UNS S31600
=> EN / DIN (Châu Âu / Đức): X5CrNiMo17-12-2 / 1.4401
=> JIS (Nhật Bản): SUS 316
=> GB (Trung Quốc): 0Cr17Ni12Mo2 / 022Cr17Ni12Mo2
=> BS (Anh): 316S31
=> ISO: X5CrNiMo17-12-2
Các phiên bản đặc biệt của inox 316
-------------------------
=> 316L : Hàm lượng carbon thấp hơn (≤ 0.03%) – tăng khả năng hàn, chống ăn mòn sau hàn.
=> 316Ti : Có thêm titan (Ti) – tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
=> 316N / 316LN : Chứa nitơ – tăng độ bền kéo, dùng cho môi trường áp suất cao.
Cơ lý kỹ thuật inox ống không gỉ 316
-------------------------
=> Độ bền kéo (Tensile Strength): 515 – 750 MPa
=> Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
=> Độ dãn dài (Elongation): ≥ 40%
=> Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB (Rockwell B)
=> Khối lượng riêng: ~7.98 g/cm³
=> Điểm nóng chảy: 1375 – 1400°C
=> Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 × 10⁻⁶ /°C (20–100°C)
=> Độ dẫn nhiệt: 16.3 W/m·K (ở 100°C)
=> Điện trở suất: ~7.4 × 10⁻⁷ Ω·m
Thành phần hóa học inox ống không gỉ 304
-------------------------
=> Cacbon(C): ≤ 0.08
=> Mangan(Mn): ≤ 2.00
=> Silic(Si): ≤ 1.00
=> Photpho(P): ≤ 0.045
=> Lưu huỳnh(S): ≤ 0.03
=> Crom(Cr): 16.0 – 18.0
=> Niken(Ni): 10.0 – 14.0
Ứng dung inox ống không gỉ 316
-------------------------
● Inox 316 có khả năng chống ăn mòn rất cao, đặc biệt là trong môi trường chứa clorua (Cl⁻) như nước biển, hóa chất, axit… Do đó, ống inox 316 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và tuổi thọ dài, cụ thể:
=> Ngành công nghiệp hóa chất – dầu khí
● Hệ thống đường ống dẫn hóa chất, khí, dung môi, axit loãng.
● Bồn chứa, bơm, van và thiết bị tiếp xúc với chất ăn mòn.
● Các ứng dụng ngoài khơi như giàn khoan dầu, nơi có môi trường biển khắc nghiệt.
=> Ngành hàng hải và môi trường biển
● Ống dẫn nước biển, hệ thống làm mát bằng nước biển.
● Cấu kiện tàu thuyền, chân vịt, bu lông neo tàu, lan can, ống xả.
● Kết cấu cầu cảng, giàn neo, thiết bị đánh bắt thủy sản.
=> Ngành thực phẩm – dược phẩm
● Đường ống dẫn dung dịch, nguyên liệu dạng lỏng.
● Thiết bị chế biến, bồn chứa, nồi hơi, hệ thống CIP (clean in place).
● Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh cao, không bị nhiễm kim loại nặng.
=> Xây dựng công nghiệp & dân dụng cao cấp
● Lan can, cầu thang ngoài trời, tay vịn – nơi tiếp xúc mưa gió, khí hậu biển.
● Hệ thống PCCC, ống dẫn nước sạch chịu áp lực cao.
● Công trình inox trang trí ngoài trời.
=> Ngành y tế và công nghệ sinh học
● Dụng cụ y tế, khung giường, bàn mổ, giá đỡ.
● Thiết bị nghiên cứu, phòng thí nghiệm.
● Đường ống dẫn khí sạch hoặc dung môi trong phòng sạch.
Báo Giá Thép không gỉ 316 - Inox ống đúc 316 China Trung Quốc
-------------------------
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA INOX THÉP KHÔNG GỈ 316 TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Thép không gỉ 316 - Inox ống đúc 316 China Trung Quốc ở đâu?
-------------------------
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Inox Ống Đúc Không Gỉ 304 India Ấn Độ
Giá ncc: 113.500đ
Giá gốc: 122.500đ
Giá sỉ: 111.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Inox Ống Đúc Không Gỉ 304 China ...
Giá ncc: 138.600đ
Giá gốc: 152.500đ
Giá sỉ: 135.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Ống Đúc inox 304 / PIPE Thương Hiệu ...
Giá ncc: 95.500đ
Giá gốc: 105.050đ
Giá sỉ: 93.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Ống đúc inox 304, SUS304 Pipe Malaysia
Giá ncc: 235.000đ
Giá gốc: 255.000đ
Giá sỉ: 225.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Ống inox SUS 304 hàng bán nguyên cây ...
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 0 SP
Hoa hồng: Thỏa thuận
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Thép không gỉ 316 - Inox ống đúc 3 ...
Giá: 186.500đ
Giá gốc: 189.500đ
Giá sỉ: 185.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai