Hoặc
-9%

Thanh Thép Tròn Đặc D125 - Thép Mạ Kẽm

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: 56.800đ
Còn 0,500 KG

Giá gốc
62.500đ
Giá sỉ
55.600đ / 500 pcs
Hoa hồng
2.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai
Thanh Thép Tròn Đặc D125 - Thép Mạ Kẽm

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

Mô tả thép tròn đặc mạ kẽm D125

-----------------------

● Thép tròn đặc mạ kẽm D125 là một loại thép tròn đặc có đường kính danh định là 125 mm, được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân nhằm mục đích chống ăn mòn và tăng tuổi thọ sử dụng. Dưới đây là mô tả chi tiết:

Thông số kỹ thuật

=> Tên sản phẩm: Thép tròn đặc mạ kẽm D125

=> Đường kính danh nghĩa (D): 125 mm

=> Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng

=> Trọng lượng (ước tính): ~96.5 kg/m (theo khối lượng riêng của thép ~7.85 g/cm³)

=> Tổng trọng lượng cây thép 6m: ~579 kg

=> Bề mặt: Mạ kẽm sáng bóng hoặc hơi xám, tùy theo phương pháp mạ.

Vật liệu

● Thép cacbon thông thường (SS400, CT3, hoặc theo tiêu chuẩn ASTM, JIS)

● Có thể sử dụng thép hợp kim tùy ứng dụng đặc biệt

Phương pháp mạ kẽm

● Mạ kẽm nhúng nóng: Tạo lớp kẽm dày, bền, chống ăn mòn tốt trong môi trường ngoài trời hoặc có độ ẩm cao

● Mạ kẽm điện phân: Lớp mạ mỏng hơn, thích hợp cho môi trường ít ăn mòn hoặc yêu cầu tính thẩm mỹ cao hơn

Ưu nhược điểm thép tròn đặc mạ kẽm D125

-----------------------

Ưu điểm

● Thép tròn mạ kẽm D125 mang lại nhiều ưu điểm cả về cơ tính lẫn khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng nặng. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật:

=> Độ bền cơ học cao

● Được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, thép D125 có khả năng chịu lực nén, lực uốn và xoắn lớn.

● Đường kính lớn (125mm) giúp nó chịu tải trọng cao, thích hợp cho các kết cấu lớn và chịu lực mạnh.

=> Chống ăn mòn vượt trội

● Lớp mạ kẽm (đặc biệt là mạ kẽm nhúng nóng) giúp bảo vệ lõi thép khỏi quá trình oxy hóa và rỉ sét, kéo dài tuổi thọ trong các môi trường ẩm ướt, hóa chất, hoặc ngoài trời.

● Kẽm cũng có tính chất bảo vệ điện hóa: nếu bị trầy xước, phần kẽm xung quanh vẫn bảo vệ phần thép bị hở.

=> Ít bảo trì, giảm chi phí lâu dài

● Với lớp mạ kẽm bền chắc, thép ít cần sơn phủ hoặc bảo trì định kỳ, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và bảo dưỡng trong dài hạn.

=> Dễ gia công và lắp đặt

● Dù có kích thước lớn, thép tròn D125 vẫn có thể tiện, cắt, khoan, hàn nếu cần, phục vụ đa dạng mục đích sử dụng.

● Có thể uốn hoặc gia công thành các chi tiết máy, trụ đỡ, trục xoay, trụ móng…

=> Ứng dụng linh hoạt

● Thích hợp dùng cho:

● Kết cấu thép nhà xưởng, cầu cảng, tháp truyền tải

● Trụ tiếp địa, trục máy, cọc neo móng

● Các công trình biển, cột đèn, trạm biến áp

● Môi trường hóa chất, ăn mòn cao

=> Tuổi thọ cao

● Tuổi thọ của thép tròn mạ kẽm có thể lên đến 20–50 năm tùy vào môi trường sử dụng, cao hơn nhiều so với thép không mạ.

Nhược điểm

● Dù thép tròn mạ kẽm D125 có nhiều ưu điểm, nhưng cũng tồn tại một số nhược điểm mà bạn cần lưu ý khi lựa chọn và sử dụng:

=> Trọng lượng lớn

● Với đường kính 125 mm, loại thép này rất nặng (~96.5 kg/m), dẫn đến:

● Khó khăn trong vận chuyển và lắp đặt

● Tăng chi phí nhân công và thiết bị nâng hạ

● Cần cấu kiện liên kết đủ khả năng chịu tải

=> Chi phí cao

● Giá thành cao hơn so với thép tròn không mạ hoặc thép đường kính nhỏ:

● Do tốn nhiều nguyên liệu thép hơn

● Quy trình mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân cũng làm tăng chi phí

● Không kinh tế nếu dùng cho công trình nhỏ hoặc không cần chống ăn mòn cao

=> Khó gia công hơn sau mạ

● Lớp mạ kẽm có thể:

● Bong tróc khi hàn, cắt hoặc uốn cong mạnh

● Tạo khói kẽm độc hại khi hàn, cần thông gió và bảo hộ tốt

● Nếu cần gia công sau mạ → phải xử lý lại bề mặt (sơn kẽm lạnh, mạ lại)

=> Không thích hợp cho môi trường cực kỳ khắc nghiệt

● Dù có lớp mạ bảo vệ, nhưng trong môi trường:

● Axit mạnh, muối đặc, nhiệt độ cao liên tục → lớp mạ có thể bị phá hủy nhanh

● Trong các trường hợp này, nên dùng thép không gỉ (inox) hoặc hợp kim chuyên dụng

=> Kích thước cồng kềnh, khó bảo quản

● Cần không gian lớn để chứa hàng

● Dễ bị móp méo nếu va chạm mạnh trong quá trình bốc dỡ

Tiêu chuẩn thép tròn đặc mạ kẽm D125

-----------------------

=> Tiêu chuẩn vật liệu thép

● Hoa Kỳ ( ASTM A36 ): Thép carbon cán nóng dùng trong kết cấu

● Nhật Bản (JIS G3101, SS400): Thép carbon cán nóng dùng trong xây dựng

● Nga/Việt Nam ( CT3, CCT38 ): Thép cacbon thấp thông dụng

● Châu Âu (EN 10025, S235JR, S275JR): Thép kết cấu thông dụng, cơ tính ổn định

=> Quy cách thép tròn mạ kẽm D125

● Đường kính danh định: 125 mm (D125)

● Dung sai đường kính: ±0.5 mm đến ±1.0 mm tùy cấp chính xác (theo JIS, ASTM hoặc ISO)

● Chiều dài thanh: 6m tiêu chuẩn, hoặc cắt theo yêu cầu

● Bề mặt: Trơn, không có vết nứt, rỗ, hoặc gỉ sét (trước khi mạ)

=> Tiêu chuẩn mạ kẽm (bảo vệ chống ăn mòn)

Quy trình sản xuất thép tròn đặc mạ kẽm D125

-----------------------

● Quy trình sản xuất thép tròn đặc mạ kẽm D125 bao gồm các bước chủ yếu: chuẩn bị nguyên liệu, gia nhiệt phôi, cán nóng tạo hình, làm nguội và xử lý bề mặt (mạ kẽm).

=> Chuẩn bị nguyên liệu: 

● Lựa chọn phôi thép phù hợp, thường là phôi tròn hoặc phôi vuông.

● Kiểm tra thành phần hóa học của phôi thép để đảm bảo đáp ứng yêu cầu của loại thép sử dụng.

=> Gia nhiệt phôi:

● Nung phôi thép trong lò nung liên tục ở nhiệt độ khoảng 1100-1250°C.

● Nhiệt độ này giúp phôi đạt độ dẻo cần thiết cho quá trình cán nóng.

=> Cán nóng tạo hình: 

● Phôi thép được đưa qua hệ thống cán nóng nhiều trục để tạo hình tròn đặc có đường kính phi 125mm.

● Quá trình này giúp cải thiện cấu trúc hạt kim loại và tăng cơ tính cho sản phẩm.

Tính chất cơ lý thép tròn đặc mạ kẽm D125

-----------------------

=> Độ bền kéo (Tensile Strength): 400-550 MPa

=> Độ chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa

=> Độ dãn dài (Elongation): 20-23%

=> Độ cứng ( HB ): 130 - 180

Tính chất vật lý thép tròn đặc mạ kẽm D125

-----------------------

=> Khối lượng riêng: 7850 kg/m³.

=> Nhiệt độ nóng chảy: 1,425 ~ 1535 °C

=> Nhiệt dung riêng: ~0.49 kJ/kg·K

=> Độ dẫn nhiệt: ~50 W/m·K

Thành phần hóa học thép tròn đặc mạ kẽm D125

-----------------------

=> Thép SS400 (JIS G3101 – Nhật Bản)

● C (Carbon): ≤ 0.25%

● Si (Silicon): ≤ 0.50%

● Mn (Mangan): ≤ 1.60%

● P (Phosphor): ≤ 0.050%

● S (Lưu huỳnh): ≤ 0.050%

● Fe (Sắt): Còn lại (~97–98%)

=> Thép CT3 (TCVN/ GOST Nga) – tương đương SS400

● C (Carbon): 0.14 – 0.22%

● Si (Silicon): ≤ 0.30%

● Mn (Mangan): 0.40–0.70%

● P (Phosphor): ≤ 0.045%

● S (Lưu huỳnh): ≤ 0.045%

● Fe (Sắt): Còn lại

=> ASTM A36 (Hoa Kỳ)

● C (Carbon): ≤ 0.26%

● Mn (Mangan): 0.60–0.90%

● P (Phosphor): ≤ 0.040%

● S (Lưu huỳnh): ≤ 0.050%

● Cu (Đồng):  ≥ 0.20% (nếu yêu cầu chống ăn mòn)

● Fe (Sắt): Còn lại

Ứng dụng thép tròn đặc mạ kẽm D125

-----------------------

● Thép tròn đặc mạ kẽm D125 là loại vật liệu có đường kính lớn, lõi là thép cacbon chắc chắn và bề mặt được mạ kẽm để chống ăn mòn. Với đặc điểm này, thép D125 có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp nặng, xây dựng kết cấu và hạ tầng kỹ thuật, cụ thể như sau:

 

=> Kết cấu công trình xây dựng

● Cột, trụ, thanh chịu lực trong nhà thép tiền chế, nhà công nghiệp

●Liên kết móng và khung thép, các cấu kiện có tải trọng lớn

● Cọc nhồi, cọc chống trong móng nhà cao tầng hoặc cầu cảng

=> Hệ thống tiếp địa và điện lực

● Cọc tiếp địa cho trạm biến áp, nhà máy, tòa nhà cao tầng

● Trụ cột cho hệ thống chống sét và tiếp đất an toàn

● Thường sử dụng trong các trạm điện cao thế, nhờ khả năng dẫn điện vừa phải và chống ăn mòn tốt

=> Cơ khí chế tạo máy

● Trục truyền động, trục ép, trục máy cán, bánh răng lớn

● Gia công tiện thành các chi tiết máy, con lăn hoặc ống lót

● Phù hợp cho ngành chế tạo máy móc hạng nặng, yêu cầu độ bền cao

=> Công trình ngoài trời và môi trường ăn mòn cao

●Cầu cảng, lan can, kết cấu ven biển hoặc nơi có độ ẩm, nước mặn

● Cột đèn, trụ đỡ cho camera an ninh, biển báo giao thông

● Lớp mạ kẽm giúp chống gỉ sét, chịu được thời tiết khắc nghiệt trong nhiều năm

=> Hạ tầng giao thông và công nghiệp nặng

● Thanh chốt, bu lông cỡ lớn, trục chặn trong cầu đường, đập thủy điện

● Trụ neo, trụ chằng cho hệ thống cáp treo, giàn khoan, tàu biển

● Chân đế cho cần cẩu, thiết bị nâng hạ

=> Các ứng dụng đặc thù khác

● Gia công thành bánh đà, đĩa quay, hoặc đế máy có kích thước lớn

● Làm khuôn dập nguội/nóng trong ngành luyện kim

● Dùng làm trụ bảo vệ tại kho hàng, nhà xưởng, trạm xăng (ống chống va đập)

Báo Giá Thanh Thép Tròn Đặc D125 - Thép Mạ Kẽm

-----------------------

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA THÉP MẠ KẼM TẠI KHAI MINH METAL

- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết

ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO 
Email:  dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel

Mua Thanh Thép Tròn Đặc D125 - Thép Mạ Kẽm ở đâu?

Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.

Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.

Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)

Sản phẩm cùng loại

-9%

Thép tròn đặc SUJ2 GERMANY - ĐỨC

Giá ncc: 75.500đ

Giá gốc: 83.000đ

Giá sỉ: 75.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2205 hà ...

Giá ncc: 265.800đ

Giá gốc: 292.500đ

Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2507 hà ...

Giá ncc: 265.800đ

Giá gốc: 292.500đ

Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép Tròn Đặc S35C Chuốt Trắng - HNK

Giá ncc: 36.500đ

Giá gốc: 40.500đ

Giá sỉ: 35.800đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Thép Tròn Đặc SKD61 KM - WIN Kore ...

Giá ncc: 145.000đ

Giá gốc: 159.500đ

Giá sỉ: 142.100đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Thép tròn đặc không gỉ Siêu Crom Sup ...

Giá ncc: 265.800đ

Giá gốc: 292.500đ

Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-9%

Thanh Thép Tròn Đặc D125 - Thép Mạ Kẽm

Giá: 56.800đ

Giá gốc: 62.500đ

Giá sỉ: 55.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-14%

Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...

Giá: 38.500đ

Giá gốc: 45.000đ

Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-6%

Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 725.000đ

Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng thau vàng lục giác C3604

Giá: 225.600đ

Giá gốc: 248.000đ

Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...

Giá: 155.800đ

Giá gốc: 171.500đ

Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-2%

Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 695.500đ

Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...

Giá: 27.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-13%

Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc

Giá: 135.001đ

Giá gốc: 155.000đ

Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 10.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...

Giá: 49.500đ

Giá gốc: 55.000đ

Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0921 785 222
Hotline 2:  0906 993 335

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

DROPMALL - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2015 - 2025 Bản quyền của KHAI MINH METAL