
Nhôm Hợp Kim Hình V A6060 - T5 China Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 794.309đ
Còn 494 SP

Chọn kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả nhôm hợp kim hình V A6060 T5
-------------------------
● Nhôm hình V A6060 T5 là một loại nhôm định hình (profile) phổ biến trong công nghiệp, xây dựng và cơ khí. Dưới đây là giải thích chi tiết về từng thành phần trong khái niệm này:
Nhôm hình V
● Là nhôm định hình có tiết diện hình chữ V, tức là có góc vuông hoặc góc tù (thường là 90 độ).
● Dùng làm khung, góc liên kết, viền bảo vệ trong các kết cấu như cửa nhôm kính, khung nhôm, bảng hiệu, nội thất, hoặc thiết bị công nghiệp.
● Có thể có các kích thước cạnh và độ dày khác nhau như: 20x20mm, 30x30mm, 40x40mm, v.v.
A6060
● Là ký hiệu hợp kim nhôm theo tiêu chuẩn quốc tế (EN AW-6060 hoặc AA6060).
● Thành phần chính là nhôm (Al), Magie (Mg), và Silic (Si).
=> Đặc điểm của nhôm A6060:
● Dễ đùn ép định hình.
● Kháng ăn mòn tốt.
● Độ bền vừa phải, dễ hàn và gia công.
● Dùng phổ biến trong các ứng dụng kiến trúc và dân dụng.
T5 (nhiệt luyện)
● T5 là trạng thái xử lý nhiệt của hợp kim sau khi đùn ép:
● Được làm nguội bằng không khí ngay sau quá trình định hình.
● Sau đó được ủ già hóa nhân tạo (artificial aging) để tăng độ cứng.
=> Ký hiệu T5 cho biết vật liệu đã có:
● Độ cứng và độ bền tốt.
● Sẵn sàng sử dụng trong kết cấu chịu lực nhẹ đến trung bình.
Ưu nhược điểm nhôm hợp kim A6060 T5
-------------------------
Ưu điểm
=> Dễ gia công & định hình
● Hợp kim A6060 có khả năng định hình rất tốt khi đùn ép → lý tưởng cho các sản phẩm nhôm định hình như thanh la, thanh U, thanh V, v.v.
● Dễ cắt, khoan, uốn cong hoặc hàn
=> Chống ăn mòn cao
● Có lớp oxit tự nhiên ổn định bảo vệ bề mặt
● Thích hợp sử dụng ngoài trời, vùng biển, hoặc nơi có độ ẩm cao
● Khả năng chống ăn mòn còn tăng cao nếu xử lý bề mặt (anodizing, sơn tĩnh điện)
=> Nhẹ nhưng đủ cứng
● Tỷ trọng nhôm ~ 2.7 g/cm³ → nhẹ hơn nhiều so với thép (~7.85 g/cm³)
● Tuy độ bền thấp hơn A6061 hoặc A6082, nhưng vẫn đủ cứng cho các kết cấu vừa và nhẹ
● Giảm tải trọng công trình, giảm chi phí vận chuyển và thi công
=> Tính thẩm mỹ cao
● Bề mặt nhôm mịn, sáng, dễ anod hóa hoặc sơn để tạo màu sắc đẹp
● Dễ tạo ra các sản phẩm cao cấp, hiện đại phù hợp với thiết kế nội - ngoại thất
=> Dễ xử lý bề mặt
● A6060 rất phù hợp để anod hóa, tạo lớp bảo vệ cứng và bền
● Cũng dễ sơn tĩnh điện hoặc xử lý mài xước, đánh bóng
=> Tái chế tốt, thân thiện môi trường
● Nhôm A6060 có thể tái chế 100% mà không làm giảm chất lượng
● Là vật liệu được ưa chuộng trong các công trình "xanh", thân thiện với môi trường
=> Giá thành hợp lý
● So với các hợp kim cao cấp hơn (như A6061, A7075), A6060 có giá thành rẻ hơn
● Cân bằng tốt giữa hiệu năng và chi phí
Nhược điểm
=> Độ bền cơ học không cao
● So với các hợp kim nhôm khác như A6061 hoặc A6082, A6060 có:
● Độ bền kéo (tensile strength) và độ cứng (hardness) thấp hơn
● Không phù hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn, kết cấu nặng, hoặc yêu cầu chống va đập cao
=> Không phù hợp cho gia công nặng
● Dễ biến dạng hơn khi gia công cơ khí mạnh (tiện, phay với lực lớn)
● Không lý tưởng cho các bộ phận máy móc đòi hỏi độ chính xác và chịu lực cao
=> Tính chịu mài mòn tự nhiên trung bình
● Bề mặt nhôm A6060 mềm hơn so với thép hoặc các hợp kim cứng khác
● Nếu không xử lý bề mặt (anod hóa, sơn phủ), dễ bị trầy xước, đặc biệt khi dùng trong môi trường có ma sát.
=> Không chịu được nhiệt độ cao
● Giống như hầu hết các loại nhôm, A6060 bắt đầu mất cường độ cơ học ở nhiệt độ ~150–200°C
● Không thích hợp cho các chi tiết làm việc trong môi trường nhiệt độ cao kéo dài
=> Tính dẫn điện và dẫn nhiệt không cao bằng nhôm nguyên chất
● Do là hợp kim nên tính dẫn điện, dẫn nhiệt bị giảm so với nhôm tinh khiết (nhưng vẫn cao hơn nhiều vật liệu khác)
● Không phù hợp nếu mục đích chính là dẫn điện hoặc tản nhiệt hiệu quả cao
=> Không phù hợp cho ứng dụng đòi hỏi siêu bền hoặc công nghiệp nặng
● Nếu bạn cần:
● Cơ tính cao (cần lực lớn)
● Chịu mỏi (fatigue strength)
● Chịu lực động
● Nên chọn hợp kim nhôm khác như A6061, A6082, A7075
Quy trình sản xuất nhôm hợp kim A6060 T5 hình V
=> Chuẩn bị phôi hợp kim nhôm A6060
Phôi nhôm (billet) được sản xuất bằng cách nấu chảy nhôm nguyên chất với các nguyên tố hợp kim như Magie (Mg), Silic (Si), v.v.
Phôi được đúc thành các thanh tròn có đường kính và chiều dài nhất định.
Kiểm tra thành phần hóa học để đảm bảo đúng tiêu chuẩn A6060.
=> Gia nhiệt phôi
Phôi được đưa vào lò gia nhiệt sơ bộ (thường ở nhiệt độ khoảng 450–500°C) để làm mềm nhôm trước khi đùn.
=> Đùn ép (Extrusion)
Phôi nóng được đưa vào máy đùn (extrusion press).
Sử dụng khuôn có hình dạng mặt cắt V (hình chữ V).
Dưới áp lực lớn, nhôm được đùn qua khuôn, tạo thành thanh nhôm định hình chữ V.
Chiều dài sản phẩm thường từ 6–12 mét, có thể cắt theo yêu cầu.
=> Làm nguội (Quenching)
Ngay sau khi đùn, thanh nhôm được làm nguội bằng gió mát hoặc nước (tùy loại).
Đây là bước quan trọng để chuẩn bị cho quá trình già hóa nhân tạo, giúp đạt trạng thái T5.
=> Kéo thẳng và cắt (Straightening & Cutting)
Sau khi nguội, thanh nhôm có thể bị cong nhẹ, cần được kéo thẳng (stretcher) để đảm bảo độ chính xác hình học.
Sau đó được cắt theo kích thước yêu cầu.
=> Già hóa nhân tạo (Artificial Aging – T5)
Các thanh nhôm được đưa vào lò già hóa (aging oven) ở khoảng 160–200°C trong vài giờ.
Quá trình này giúp gia tăng độ cứng và cơ tính của nhôm (đạt cấp T5).
=> Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra kích thước, độ phẳng, độ cứng, và tính chất cơ học.
Có thể bao gồm kiểm tra độ dày thành, bề mặt và góc chữ V.
=> Hoàn thiện bề mặt (tuỳ chọn)
Có thể thực hiện các bước xử lý bề mặt như:
Anod hóa (anodizing) để chống ăn mòn.
Sơn tĩnh điện, mạ màu, hoặc đánh bóng.
Tiêu chuẩn nhôm hợp kim A6060 T5 Hình V
=> Tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho A6060
● EN 573-3: Thành phần hóa học của hợp kim nhôm
● EN 755-2: Tính chất cơ học của nhôm định hình (extruded profiles)
● EN 755-9: Dạng sản phẩm: thanh, ống, hình, thanh la đùn ép.
● ASTM B221: Tiêu chuẩn Mỹ cho nhôm thanh đùn ép
● ISO 6361: Nhôm và hợp kim nhôm cán – Dùng cho A6060 khi sản xuất dạng thanh la
Vật liệu tương đương nhôm hợp kim A6060 T5 hình V
-------------------------
=> Một số hợp kim có thể thay thế gần với A6060 (tùy ứng dụng):
● 6063: Rất gần với 6060, tính chất gần như giống nhau, dễ thay thế
● A6351: Cứng hơn 6060, chịu lực tốt hơn
● A6061: Mạnh hơn nhiều, chịu lực tốt hơn, nhưng khó đùn hơn
● A6082: Bền cơ học cao, chống ăn mòn tốt
Cơ lý kỹ thuật nhôm hợp kim A6060 T5 hình V
-------------------------
● Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): ≥ 140 MPa
● Giới hạn chảy (Yield Strength, Rp0.2): ≥ 100 MPa
● Độ giãn dài (Elongation): ≥ 8%
● Độ cứng Brinell (HBW): ~45 – 55 HB
● Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus): ~70 GPa
● Tỷ số Poisson: ~0.33
Tính chất vật lý nhôma hợp kim A6060 T5 hình V
-------------------------
● Tỷ trọng (Density): 2.70 g/cm³
● Nhiệt độ nóng chảy: 610 – 650 °C
● Dẫn nhiệt (Thermal conductivity): ~200 W/m·K
● Điện trở suất: ~0.035 µΩ·m
● Hệ số giãn nở nhiệt: 23.5 x 10⁻⁶ /°C
● Chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường thông thường
Thành phần hóa học nhôm hợp kim A6060 T5 hình V
-------------------------
● Nhôm (Al): Còn lại
● Silic ( Si ): 0.30 – 0.60
● Magiê ( Mg ): 0.35 – 0.60
● Sắt ( Fe ): ≤ 0.30 – 0.35
● Đồng ( Cu ): ≤ 0.10
● Mangan ( Mg ): ≤ 0.10
● Kẽm ( Zn ): ≤ 0.15
● Crôm ( Cr ): ≤ 0.05
Ứng dụng điển hình của nhôm A6060 T5:
-------------------------
● Thanh nhôm định hình dùng cho khung cửa, vách kính
● Các chi tiết kết cấu không chịu lực cao
● Ứng dụng trang trí nội ngoại thất
● Các hệ nhôm kính cao cấp cần tính thẩm mỹ và chống ăn mòn tốt
Báo Giá Nhôm Hợp Kim A6060 - T5 Hình V
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA NHÔM HỢP KIM TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0906 993 335 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0989 988 835 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0911 966 366 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0911 785 222 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0921 785 222 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0838 205 222 (Đà Nẵng)
Hotline & Zalo : 0839 205 222 (Đà Nẵng)
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Nhôm Hợp Kim A6060 - T5 Hình V ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát. Gửi chành xe Phương Trang, Chín Nghĩa, Cúc Tư... Hàng đi về trong ngày.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội - P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Que hàn bù inox ER316L Kiswel 2.4mm 5 ...
Giá ncc: 1.763.500đ
Giá gốc: 1.939.500đ
Giá sỉ: 1.728.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm Hợp Kim Hình U A6082 - T6 Chi ...
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Hình H / Thép SS400 Hàng Việt Nam
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Hình U / Thép SS400 Hàng Việt Nam
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tấm cắt quay tròn bằng Lazer đ ...
Giá ncc: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Vuông Đặc S45C China Trung Quốc
Giá ncc: 2.052.750đ
Giá gốc: 2.258.025đ
Giá sỉ: 2.011.700đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Nhôm Hợp Kim Hình V A6060 - T5 Chi ...
Giá: Thỏa thuận
Giá gốc: Thỏa thuận
Giá sỉ: Thỏa thuận / 500 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai