
Đồng Tròn Đặc Hợp Kim C1820 China Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 298.500đ
Còn 0,470 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả đồng tròn đặc hợp kim C1820
-------------------------
Đồng C1820 là gì?
Đồng tròn đặc hợp kim C1820 là một dạng vật liệu hợp kim đồng–crôm (Cu-Cr) được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS H3100 (Nhật Bản), có dạng thanh tròn đặc (solid round bar). Đây là hợp kim có tính dẫn điện cao, chịu mài mòn tốt, và khả năng chịu nhiệt cao, thích hợp cho các ứng dụng trong ngành điện, cơ khí chính xác và khuôn mẫu.
Đặc điểm đồng tròn C1820
=> Tên gọi tiêu chuẩn: C1820 (JIS H3100)
=> Loại hợp kim: Đồng – Crôm (Cu-Cr)
=> Hình dạng: Tròn đặc (solid bar), gia công từ phôi đúc hoặc kéo nguội.
=> Chức năng chính: Vừa dẫn điện tốt như đồng, vừa có độ cứng và độ bền cao hơn đồng nguyên chất.
=> Ứng dụng điển hình: Làm điện cực hàn, thanh dẫn điện, chốt khuôn, trục quay truyền dòng điện.
Quy cách đồng tròn đặc hợp kim C1820
Bảng quy cách đồng tròn đặc hợp kim C1820
=> Lưu Ý: Có thể gia công cắt theo kích thước yêu cầu.
Tiêu chuẩn đồng tròn đặc hợp kim C1820
-------------------------
JIS H3100: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho đồng và hợp kim đồng
ASTM B224 / B187: Tiêu chuẩn Mỹ (tương đương C18200 – UNS No.)
RoHS compliant: Không chứa chì và các chất độc hại – dùng trong thiết bị điện
Vật liệu tương đương với đồng tròn C1820
-------------------------
Ưu nhược điểm đồng tròn đặc hợp kim C1820
-------------------------
Ưu điểm
=> Dẫn điện tốt
Mặc dù không dẫn điện tốt bằng đồng nguyên chất (C1100), nhưng vẫn đạt ~75–85% IACS, đủ dùng cho các ứng dụng dẫn điện công nghiệp.
Giúp truyền tải dòng điện mạnh mà không bị quá nhiệt.
=> Độ bền cơ học cao
Có độ bền kéo tốt (350–500 MPa) và độ cứng cao hơn đồng đỏ nhờ thành phần crôm.
Chống biến dạng, không bị mềm nhũn khi làm việc dưới tải trọng hoặc nhiệt độ cao.
=> Chịu nhiệt tốt
Có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ tới 500°C mà không mất tính chất cơ học.
Lý tưởng trong các ứng dụng hàn, điện cực, tiếp xúc nhiệt.
=> Chịu mài mòn và ăn mòn
Tốt hơn nhiều so với đồng nguyên chất.
Phù hợp với các bộ phận ma sát, tiếp xúc, hoặc môi trường làm việc khắc nghiệt.
=> Dễ gia công
Có thể tiện, phay, khoan, cắt CNC dễ dàng.
Xử lý nhiệt được (ủ mềm, tôi cứng) để điều chỉnh độ cứng, tùy theo yêu cầu.
=> Tính ổn định cao – tuổi thọ dài
Vật liệu ít bị oxy hóa hay hỏng hóc trong môi trường công nghiệp.
Tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí bảo trì/thay thế.
Nhược điểm
=> Dẫn điện kém hơn đồng nguyên chất
Dù dẫn điện khá tốt (~75–85% IACS), nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với C1100 (đồng đỏ nguyên chất ~98–100% IACS).
Không thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi truyền tải điện cực kỳ cao với tổn hao điện năng thấp nhất.
=> Khó hàn hơn đồng nguyên chất
Do có hàm lượng crôm, vật liệu ít dẻo và có tính hàn thấp hơn đồng nguyên chất.
Cần kỹ thuật hàn chuyên biệt (ví dụ: hàn TIG với kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ) để đảm bảo mối hàn chất lượng.
=> Chi phí cao hơn một số loại đồng thông thường
Do có thêm nguyên tố hợp kim (Cr) và quy trình nhiệt luyện, giá thành cao hơn C1100 hoặc C14500.
Chi phí sản xuất và gia công cũng cao hơn nếu cần tôi cứng hoặc gia công chính xác.
=> Ít phổ biến hơn ở một số thị trường
C1820 ít phổ biến hơn C1100 hoặc C17200, đặc biệt ở các nhà cung cấp không chuyên về vật liệu kỹ thuật cao.
Thời gian đặt hàng hoặc nhập khẩu có thể lâu hơn, nếu không có sẵn.
Thành phần hóa học đồng tròn đặc hợp kim C1820
-------------------------
Đồng(Cu): ≥ 99.1%
Crom(Cr): 0.6 – 1.2%
Tạp chất khác: ≤ 0.5% (tổng cộng)
Giải thích vai trò các nguyên tố
Cu (Đồng): Kim loại nền, chịu trách nhiệm chính cho tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Cr (Crôm):
Tăng độ bền kéo, độ cứng.
Giúp hợp kim chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt hơn.
Không làm giảm mạnh độ dẫn điện như các nguyên tố hợp kim khác.
Cơ lý kỹ thuật đồng tròn đặc C1820
-------------------------
Độ bền kéo (Tensile Strength): 350 – 500 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength): 300 – 400 MPa
Độ giãn dài (Elongation): 10 – 25%
Độ cứng Brinell (HB): 80 – 150 HB
Tính hàn: Trung bình đến khó
Khả năng gia công (machinability): Tốt
Tính chất vật lý đồng tròn đặc C1820
-------------------------
Tỷ trọng (Density): ~8.89 g/cm³
Độ dẫn điện (Electrical Conductivity): ~75 – 85% IACS
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity): ~300 – 350 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt: ~17 x 10⁻⁶ /K
Nhiệt độ làm việc liên tục: Tới ~500°C
Điểm nóng chảy: ~1083°C
Trạng thái nhiệt luyện phổ biến
-------------------------
Ủ mềm: A : Dễ gia công, độ cứng thấp
Tôi cứng: H : Độ cứng cao, độ bền cơ học cao hơn
Tôi + già hóa: TH : Cân bằng giữa độ cứng và độ dẫn điện
Ứng dụng đồng tròn đặc hợp kim C1820
-------------------------
Dưới đây là các ứng dụng tiêu biểu của đồng tròn đặc hợp kim C1820 (Copper-Chromium Alloy) – một loại vật liệu được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng dẫn điện, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao:
=> Ngành hàn – cơ khí chính xác
Điện cực hàn điểm, hàn bấm, hàn seam
C1820 có khả năng chịu nhiệt cao, không bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ và dòng điện lớn.
=> Thường dùng làm:
Điện cực hàn (spot welding electrodes)
Kẹp hàn, đầu kẹp điện cực
Thanh truyền dòng (electrode holder)
=> Ngành điện – điện công nghiệp
Làm thanh dẫn điện (Busbar), tiếp điểm chịu lực
Với độ dẫn điện ~75–85% IACS và độ bền cơ học tốt:
Dùng làm thanh cái, tiếp điểm dẫn dòng cao.
Trục quay dẫn điện (rotating shaft carrying current).
Cánh tay robot hàn trong nhà máy sản xuất ô tô.
=> Ngành khuôn mẫu – ép nhựa, ép nóng
Làm chi tiết khuôn truyền nhiệt, chịu lực
=> Dùng làm:
Chốt dẫn hướng, chốt định vị trong khuôn nhựa.
Đế khuôn trong máy ép nhựa, máy dập có nhiệt.
Chi tiết dẫn nhiệt, truyền nhiệt trong khuôn nóng.
=> Ngành luyện kim và thiết bị chịu nhiệt
Làm bộ phận chịu mài mòn – dẫn điện trong lò
Tiếp điểm điện trong lò hồ quang, máy biến dòng lớn
Cổ góp điện (commutator rings), giá đỡ điện cực.
=> Ứng dụng khác
Cánh tay robot tự động trong hàn điểm ô tô.
Chi tiết truyền điện trong thiết bị công nghiệp nặng.
Cơ cấu máy có ma sát cao nhưng cần dẫn nhiệt/dẫn điện.
Báo Giá Đồng Tròn Đặc Hợp Kim C1820
-----------------------
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA ĐỒNG TRÒN TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Đồng Tròn Đặc Hợp Kim C1820 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Đồng Tròn Đặc Hợp Kim Kẽm CUZN38PB2
Giá ncc: 298.600đ
Giá gốc: 328.500đ
Giá sỉ: 292.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tròn Hợp Kim Nhôm CuAl9Mn2 - HNK
Giá ncc: 755.000đ
Giá gốc: 830.500đ
Giá sỉ: 740.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim Tròn Đặc C90700 - HNK
Giá ncc: 698.600đ
Giá gốc: 768.500đ
Giá sỉ: 685.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tròn Đặc Hợp Kim PhosPhor ...
Giá ncc: 698.600đ
Giá gốc: 768.500đ
Giá sỉ: 684.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tròn Hợp Kim Cường Độ Cao M ...
Giá ncc: 735.000đ
Giá gốc: 808.500đ
Giá sỉ: 720.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Tròn Hợp Kim PhosPhor C5212 ...
Giá ncc: 698.600đ
Giá gốc: 768.500đ
Giá sỉ: 684.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Đồng Tròn Đặc Hợp Kim C1820 China Tr ...
Giá: 298.500đ
Giá gốc: 328.500đ
Giá sỉ: 292.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai