Hoặc
-9%

Đồng Hợp Kim Nhôm Ống Đúc CuAl10Ni3Fe2-C - HNK

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: 755.000đ
Còn 0,496 KG

Giá gốc
830.500đ
Giá sỉ
740.000đ / 500 pcs
Hoa hồng
2.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai
Đồng Hợp Kim Nhôm Ống Đúc CuAl10Ni3Fe2-C - HNK

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

Mô tả đồng hợp kim nhôm ống CuAl10Ni3Fe2-C

● Đồng hợp kim nhôm CuAl10Ni3Fe2-C là một loại hợp kim đồng (Cu), trong đó nhôm (Al) chiếm khoảng 10%, niken (Ni) khoảng 3%, và sắt (Fe) khoảng 2%. Ký hiệu “C” cho thấy đây là vật liệu sản xuất bằng phương pháp đúc (Cast). Loại vật liệu này thường được chế tạo dưới dạng ống đúc hoặc các chi tiết kỹ thuật phức tạp.

Đặc điểm đồng ống đúc CuAl10Ni3Fe2-C

Quy cách

=> Dạng sản phẩm

● Hình dạng: Ống tròn rỗng (tube), đúc nguyên khối

● Phương pháp chế tạo: Đúc ly tâm (centrifugal casting) hoặc đúc tĩnh (static casting)

=> Kích thước phổ biến

Đường kính ngoài (OD): 50 mm – 1000 mm

Đường kính trong (ID): Theo yêu cầu hoặc tỷ lệ với OD

Chiều dài (L): 500 mm – 3000 mm hoặc theo đặt hàng

Độ dày thành ống: 10 mm – 100 mm (phụ thuộc OD/ID)

Dung sai kích thước: Theo tiêu chuẩn EN 1982 hoặc theo thỏa thuận

Ưu nhược điểm đồng hợp kim nhôm ống CuAl10Ni3Fe2-C

Ưu điểm

Hợp kim CuAl10Ni3Fe2-C là một trong những loại đồng nhôm (aluminium bronze) có tính năng kỹ thuật cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu chịu lực, chịu ăn mòn và độ bền lâu dài. Dưới đây là các ưu điểm nổi bật:

=> Chống ăn mòn cực tốt

Khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, hóa chất, axit nhẹ rất cao.

Tạo lớp oxit bảo vệ tự nhiên (do nhôm), ngăn quá trình oxy hóa sâu hơn.

Phù hợp với môi trường biển, dầu khí, công nghiệp hóa chất.

=> Độ bền cơ học cao

Chịu tải trọng cao, chịu va đập và mài mòn mạnh.

Cường độ kéo và độ cứng vượt trội hơn đồng thường và nhiều loại đồng hợp kim khác.

=> Khả năng đúc tốt

Dễ dàng đúc ra các chi tiết có hình dạng phức tạp như ống, van, bạc lót, bánh răng,...

Đúc ly tâm tạo ra ống đúc có cấu trúc đồng nhất, ít khuyết tật.

=> Ổn định kích thước và chịu mài mòn

Tính ổn định cao trong điều kiện làm việc lâu dài.

Chống mài mòn cao, rất phù hợp cho chi tiết quay, trượt, ổ trục.

=> Chịu nhiệt tốt

Làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao (lên tới 400 – 500°C) mà không bị biến dạng lớn.

Ít bị giảm cơ tính khi tăng nhiệt.

=> Dễ gia công cơ khí sau đúc

Có thể tiện, phay, khoan, hàn (có kiểm soát) sau đúc.

Bề mặt sau gia công mịn và có độ chính xác cao.

Nhược điểm

=> Khó hàn

Khả năng hàn kém, dễ tạo ra khuyết tật như rỗ khí, nứt nóng.

Cần kỹ thuật hàn chuyên biệt (TIG, MIG có khí bảo vệ) và kiểm soát nhiệt kỹ lưỡng.

Không phù hợp với ứng dụng yêu cầu hàn nhiều.

=> Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp

Dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn nhiều so với đồng nguyên chất hoặc đồng thau.

Không phù hợp cho ứng dụng truyền dẫn điện hoặc nhiệt cao.

=> Giá thành cao

Chi phí sản xuất cao do sử dụng nguyên tố hợp kim quý như niken.

Giá thành cao hơn đồng đỏ, đồng thau và một số hợp kim khác.

=> Gia công khó hơn đồng thường

Cứng và bền, nên gia công cơ khí khó hơn (dao cụ dễ mòn, tốc độ thấp hơn).

Cần thiết bị tốt và kỹ thuật gia công phù hợp.

=> Có thể bị giòn nếu xử lý nhiệt sai

Nếu quy trình đúc và làm nguội không đúng, có thể sinh ra pha giòn hoặc rỗ khí.

Gây ảnh hưởng đến tính chất cơ học và độ bền lâu dài.

Tiêu chuẩn đồng hợp kim ống CuAl10Ni3Fe2-C

Tiêu chuẩn châu Âu – EN 1982

Tên tiêu chuẩn: EN 1982: Copper and copper alloys – Ingots and castings

Ký hiệu vật liệu: CuAl10Ni3Fe2-C

Loại sản phẩm: Đúc (Castings)

Dạng sản phẩm: Ống, bánh răng, bạc trượt, phụ tùng đúc...

Tiêu chuẩn Mỹ – ASTM B148

Tên vật liệu tương đương: C95800

Tên tiêu chuẩn: ASTM B148 – Standard Specification for Aluminum-Bronze Sand Castings

Về cơ bản, C95800 là vật liệu tương đương gần với CuAl10Ni3Fe2-C, có cùng tính chất và thành phần tương đương.

Tiêu chuẩn Đức – DIN 1705 / DIN EN 1982

Trước đây dùng DIN 1705 (hiện đã thay thế bằng EN 1982)

Tên gọi cũ: G-CuAl10Ni

Dùng phổ biến trong ngành cơ khí, chế tạo máy tại châu Âu.

Tiêu chuẩn ISO – ISO 1338

Áp dụng cho hợp kim đồng nhôm nói chung.

Không phổ biến bằng EN và ASTM nhưng vẫn có thể dùng để tham khảo cho yêu cầu quốc tế.

Vật liệu tương đương đồng hợp kim Ống CuAl10Ni3Fe2-C

JIS (Nhật): CAC703 (gần tương đương)

ASTM B148 (Mỹ): C95800

BS (Anh): AB2

DIN (Đức): G-CuAl10Ni / CuAl10Ni

Cơ lý kỹ thuật đồng ống CuAl10Ni3Fe2-C

Độ bền kéo (Tensile Strength – Rm): 500 – 650 MPa

Giới hạn chảy (Yield Strength – Rp0.2): ~250 – 300 MPa

Độ giãn dài (Elongation – A5): 8 – 12 %

Độ cứng (Brinell Hardness – HBW): 130 – 180 HB

Mô đun đàn hồi (Young’s Modulus): ~105 – 120 GPa

Tính chất vật lý đồng hợp kim ống CuAl10Ni3Fe2-C

Khối lượng riêng (Density): ~7.4 – 7.6

Nhiệt độ nóng chảy: ~1040 – 1060°C

Hệ số dẫn nhiệt (Thermal Conductivity): 35 – 60W/m·K

Điện trở suất (Electrical Resistivity): ~0.3 – 0.6µΩ·m

Hệ số giãn nở nhiệt: ~18 – 20 µm/m·K

Thành phần hóa học đồng hợp kim nhôm ống CuAl10Ni3Fe2-C

Đồng ( Cu ): Còn lại (Bal.)

Nhôm ( Al ): 9.0 – 11.0

Niken ( Ni ): 2.0 – 4.0

Sắt ( Fe ): 1.0 – 3.0

Mangan ( Mg ): ≤ 1.5

Silic ( Si ): ≤ 0.10

Chì ( Pb ): ≤ 0.05

Thiếc ( Sn ): ≤ 0.10

Kẽm ( Zn ): ≤ 0.30

Tạp chất khác: ≤ 0.20 (tổng)

=> Đặc điểm nổi bật từ thành phần:

Al (Nhôm): tạo lớp oxit bảo vệ, giúp chống ăn mòn.

Ni (Niken): cải thiện độ dẻo, độ bền nhiệt và khả năng chống mỏi.

Fe (Sắt): tăng cường độ cứng và giảm hiện tượng nứt nóng khi đúc.

Mn: hỗ trợ quá trình luyện kim, cải thiện tính đúc và chống oxy hóa.

Ứng dụng đồng hợp kim ống CuAl10Ni3Fe2-C

=> Công nghiệp hàng hải và đóng tàu

Cánh bơm, thân bơm nước biển

Trục chân vịt, vòng bi thủy lực, bạc trượt

Ống dẫn, van biển, chi tiết chịu nước mặn

=> Công nghiệp dầu khí – hóa chất

Van, cánh khuấy, ống dẫn hóa chất

Thiết bị trao đổi nhiệt

Chi tiết trong hệ thống xử lý lưu huỳnh, nước muối

=> Cơ khí chế tạo máy

Ổ trục, bạc lót, bạc dẫn hướng

Bánh răng, puly, khớp nối trong máy công nghiệp

Chi tiết quay hoặc trượt có tải lớn

=> Ngành thủy lực và khí nén

Ống thủy lực đúc, van áp suất cao

Bạc lót xi lanh thủy lực

=> Công nghiệp năng lượng (thủy điện, nhiệt điện)

Ống làm mát tua-bin

Van chịu áp suất trong môi trường ăn mòn

Chi tiết trong tổ hợp bơm – động cơ

Báo Giá Đồng Hợp Kim Nhôm Ống CuAl10Ni3Fe2-C

-----------------------

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA ĐỒNG HỢP KIM TẠI KHAI MINH METAL

- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết

ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO 
Email:  dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel

Mua Đồng Hợp Kim Nhôm Ống CuAl10Ni3Fe2-C ở đâu?

Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.

Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.

Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)

Sản phẩm cùng loại

-9%

Đồng Ống Đúc Hợp Kim Nhôm CuAl9Mn2 ...

Giá ncc: 755.000đ

Giá gốc: 830.500đ

Giá sỉ: 740.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Ống Đúc Hợp Kim Niken C70600 C ...

Giá ncc: 655.000đ

Giá gốc: 720.500đ

Giá sỉ: 641.900đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Ống Đúc Hợp Kim Thiếc BC3 Hàng Đ ...

Giá ncc: 718.600đ

Giá gốc: 790.000đ

Giá sỉ: 715.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Đỏ Lục Giác Ống Đúc Nguyên Chất ...

Giá ncc: 425.000đ

Giá gốc: 467.500đ

Giá sỉ: 416.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Ống Đúc Hợp Kim Thiếc CuPb59 - H ...

Giá ncc: 285.600đ

Giá gốc: 313.500đ

Giá sỉ: 279.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng Ống Đúc Hợp Kim Thiếc C91700/CUS ...

Giá ncc: 698.500đ

Giá gốc: 768.500đ

Giá sỉ: 684.600đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-9%

Đồng Hợp Kim Nhôm Ống Đúc CuAl10Ni3 ...

Giá: 755.000đ

Giá gốc: 830.500đ

Giá sỉ: 740.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-14%

Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...

Giá: 38.500đ

Giá gốc: 45.000đ

Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-6%

Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 725.000đ

Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng thau vàng lục giác C3604

Giá: 225.600đ

Giá gốc: 248.000đ

Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...

Giá: 155.800đ

Giá gốc: 171.500đ

Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-2%

Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 695.500đ

Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...

Giá: 27.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-13%

Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc

Giá: 135.001đ

Giá gốc: 155.000đ

Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 10.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...

Giá: 49.500đ

Giá gốc: 55.000đ

Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0921 785 222
Hotline 2:  0906 993 335

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

DROPMALL - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2015 - 2025 Bản quyền của KHAI MINH METAL