Đồng hợp kim Nhôm Niken C95500 Là gì?
Đồng C95500 là hợp kim của đồng-nhôm-sắt và đồng-nhôm-sắt-niken. Hợp kim đồng UNS C95500 có khả năng chống ăn mòn, chống lại màng sinh học và ổn định nhiệt.
Copper Nickel Aluminum Alloy C95500 What is it?
Copper C95500 is an alloy of copper-aluminum-iron and copper-aluminum-iron-nickel. UNS C95500 copper alloy is corrosion resistant, biofilm resistant and thermally stable.
Phân loại đồng hợp kim nhôm Niken C95500:
Thickness: 10 – 100 mm – Width : 505 mm – Lenght: 3000 mm
Đồng thau dạng thanh tròn có độ dài khoảng 2500mm tới 3000mm với kích thước nhỏ. Và 500 – 1000mm với kích thước lớn.
Đồng thau C95500 này cũng cho phép các công cụ máy móc có tuổi thọ dài hơn .Quy cách: tấm hợp kim đồng, ống hợp kim đồng, láp tròn hợp kim đồng S
C95500 Nickel Aluminum Alloy Copper Classification:
Thickness: 10 – 100 mm – Width : 505 mm – Lenght: 3000 mm
Brass round bar is about 2500mm to 3000mm in length with small size. And 500 – 1000mm in large size.
This C95500 brass also allows machine tools to have a longer service life. Specifications: copper alloy plate, copper alloy tube, copper alloy spool.
Mác tương đương: C95400 (Korea) C95800 (Korea).
C95400 theo tiêu chuẩn ASTM của USA.
CuZn39Pb3 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
HPb60-2 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
CuZn36Pb3 theo tiêu chuẩn EN của EU.
Equivalent Mark: C95400 (Korea) C95800 (Korea).
C95400 according to USA's ASTM standard.
CuZn39Pb3 according to German DIN standard.
HPb60-2 according to China GB standard.
CuZn36Pb3 according to EU EN standard.
- NGOÀI RA, CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP NHIỀU loại ĐỒNG HỢP KIM KHÁC. Quý khách quan tâm đến sản phẩm vui lòng liên hệ CTY KHAI MINH METAL: SDT và ZALO: 0911.966.366. 0702338345
- IN addition, WE ALSO SUPPLY OTHER TYPES OF ALLOY CONTRACT. If you are interested in the product, please contact KHAI MINH METAL: SDT and ZALO: 0911.966.366. 0702338345
Các ứng dụng của đồng hợp kim C95500:
Đồng hợp kim nhôm Niken C95500 được sử dụng , ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực hàng hải và hàng không, cụ thể các bộ phận máy bơm, bộ phận máy công cụ, bộ phận máy bay và các ứng dụng quận sự> loại vật liệu đồng này được chỉ định dùng cho các bộ phận chịu lực thiết bị nâng hạ cánh của máy bay., chân vịt tàu hải quân, trục bơm ,bánh răng …
Độ dẫn điện của đồng là một chức năng của hàm lượng đồng, với hợp kim nhôm Niken 5% đồng 95% có giá trị cao nhất là 57% IACS, rơi vào 22% IACS trong hợp kim...
Applications of copper alloy C95500:
C95500 Nickel Aluminum Alloy Copper is used, mainly in marine and aeronautical fields, specifically pump parts, machine tool parts, aircraft parts and military applications> type of material This copper material is specified for use in aircraft lifting and landing equipment bearing parts, naval ship propellers, pump shafts, gears, etc.
The electrical conductivity of copper is a function of copper content, with aluminum alloy 5% Nickel 95% copper having the highest value of 57% IACS, falling into 22% IACS in the alloy...
Nhiệt độ làm việc
Đồng và hợp kim đồng có thể làm việc được cả ở nhiệt độ nóng và lạnh.
Tính dẻo có thể được phục hồi bằng cách ủ. Điều này có thể được thực hiện hoặc bằng một quá trình tôi luyện cụ thể hoặc bằng cách ủ ngẫu nhiên thông qua các thủ tục hàn hoặc hàn.
Tính khí tiêu biểu cho hợp kim đồng là
Mềm mại
Nửa-cứng
Cứng, đàn hồi
Rất đàn hồi
Working temperature
Copper and copper alloys can work in both hot and cold temperatures.
Ductility can be restored by annealing. This can be done either by a specific tempering process or by random annealing through brazing or brazing procedures.
Typical temperaments for copper alloys are
Soft
Half-hard
Hard, elastic
Very elastic
Công thức tính trọng lượng Đồng hợp kim nhôm Niken
Trọng lượng Đồng (kg) = T x W x L x 0.000009
Trong đó:
T là độ dày của tấm đồng, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
W là chiều rộng của tấm đồng, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
L là chiều dài của tấm đồng, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
Thành phần hóa học đồng hợp kim C95500
Al, Aluminium/Aluminum 10.0 – 11.5
Cu, Copper 78.0
Fe, Iron 3.0 – 5.0
Mn, Manganese 3.50
Ni, Nickel 3.0 – 5.50
Other 0.50
Tính chất vật lý đồng hợp kim C95500
PROPERTIES METRIC IMPERIAL
Elastic modulus 117 GPa 16969 ksi
Poisson’s ratio 0.34 0.34
Hardness, Brinell 192 192
Hardness, Rockwell B 87 87
Elongation at break 5.00% 5.00%
Machinability 50 50
Izod impact 18.0 J 13.3 ft.lb
Compressive strength 895 MPa 130000 psi
Fatigue strength 215 MPa 31200 psi
Shear modulus 42.0 GPa 6090 ksi
Shear strength 44.0 MPa 6380 psi
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA ĐỒNG HỢP KIM TẠI KHAI MINH METAL
- giá cạnh tranh
- sản xuất theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (HN) – 0911.966.366 ( ĐN )
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel