Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 145.000đ - Còn 8.995,115 KG
Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Sản phẩm hợp kim Nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc
1. Nhôm tròn đặc A6061 là gì?
Là một hợp kim nhôm được làm cứng bằng kết tủa , có chứa magiê và silicon là các nguyên tố hợp kim chính của Nhôm tròn đặc A6061 . Ban đầu được gọi là "Hợp kim 61S", nó được phát triển vào năm 1935. Nó có tính chất cơ học tốt, khả năng hàn tốt và thường được ép đùn (phổ biến thứ hai chỉ sau 6063 ). Đây là một trong những hợp kim phổ biến nhất của nhôm cho mục đích sử dụng chung.
Nó thường có sẵn ở các loại được tôi luyện trước như 6061-O (ủ), các loại được tôi luyện như 6061-T6 (được dung dịch hóa và lão hóa nhân tạo) và 6061-T651 (được dung dịch hóa, kéo dài giảm căng thẳng và lão hóa nhân tạo).
Quy cách cung cấp:
– Đường kinh : từ OD 10mm-350mm
– Chiều dài: 2000mm, 3000, 6000mm
– Temper : H14, H32, H112, T6, T651 …
2. Đặc tính kỹ thuật của hợp kim Nhôm tròn đặc A6061
Linh hoạt nhất trong dòng hợp kim nhôm hóa bền là A6061. Nó cung cấp một dải rộng các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn, dễ hàn và định hình tốt trong điều kiện ủ và điều kiện độ cứng T4. Đặc tính của T6 có thể thu được bằng cách hóa già (artificial aging) nhân tạo. Nó có thể được hàn bằng nhiều phương pháp.
3. Thành phần hoá học của hợp kim Nhôm tròn đặc A6061
- Silicon (Si): 0.4 – 0.8%
- Iron (Fe): 0.7%
- Copper (Cu): 0.15 – 0.40%
- Manganese (Mn): 0.15%
- Magnesium (Mg): 15%
- Chromium (Cr): 0.35 – 0.4
- Zinc (Zn): 0.25%
- Other (Each): 0.05%
- Aluminium (Al): 95,85% – 98,56 %
4. Tính chất vật lý hợp kim Nhôm tròn đặcA6061
- Tỷ trọng 2.70 g/cm3
+ Tính chất nhiệt:
- Tính dẫn nhiệt, độ đẫn nhiệt: 151–202 W/(m·K)
- Nhiệt độ nóng chảy: ( T· m ) 585 °C (1.085 °F)
- Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính (α): 2,32 × 10 −5 K −1
- Nhiệt dung riêng (c): 897 J/(kg·K)
+ Tính chất điện: Điện trở suất ( ρ ) 32,5–39,2 nOhm·m
5. Tính chất cơ lý tính hợp kim Nhôm tròn đặc A6061
+ Độ bền kéo đứt (Tensile Strength, Mpa, Min) ~ Min: 260 Mpa.
+ Độ dãn dài (Elongation, Min %) - 12 ~ 25%.
+ Độ cứng (Hardness, HB, Min) - 90HB
6. Ưu điểm của hợp kim Nhôm tròn đặc A6061
Khối lượng riêng nhỏ (g = 2,7g/cm3). Nhờ vào đặc điểm này mà người ta thường sử dụng nó khi phải giảm nhẹ tối đa khối lượng của hệ thống hay kết cấu (như trong hàng không, vận tải,…).
Tính dẫn điện cao, độ giãn nở nhiệt nhỏ.
Tính chống ăn mòn cao (vì có màng oxit Al2O3 bảo vệ).
Tính dẻo rất cao (do cấu tạo kiểu mạng A1), thuận lợi cho việc kéo thành dây, tấm, lá, băng, màng, ép chảy thành các thanh có biên dạng đặc biệt (dùng cho khung cửa, các loại tản nhiệt…rất thuận tiện khi sản xuất).
Nhiệt độ chảy thấp (660oC), có thể dễ dàng cho quá trình nấu luyện. Nhưng cũng làm cho nhôm và các hợp kim nhôm không làm việc được ở nhiệt độ cao
7. Ứng dụng của hợp kim Nhôm tròn đặc A6061
- Nhôm A6061 là loại nhôm hợp kim được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất, được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu xây dựng cũng như công nghiệp .Dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo.
- Hợp kim A6061 được ứng dụng thông dụng trong các ngành cơ khí như khung, công cụ, dụng cụ, bộ gá, tấm đỡ, các chi tiết máy, thân van thủy lực,
- Nhôm A6061 được dùng cho các cơ cấu chịu lực cao yêu cầu độ bền tải trọng lớn cũng như khả năng chống ăn mòn cao các bộ phận của máy bay, xe tải, tàu thuyền…
- Các ứng dụng, sản phẩm đòi hỏi sự truyền nhiệt cao, chẳng hạn như bộ trao đổi nhiệt, làm mát không khí và nhiệt bồn rửa
- Các ứng dụng sản phẩm cần vật liệu có tính chất không ăn mòn , tiếp xúc trực tiếp với nước, không khí như đường ống
- Nhôm A6061 cũng được sử dụng rộng trong sản xuất công nghiệp như sản phẩm dây điện, khung xe đạp, đồ nội thất, phụ tùng ect...
8. So sánh tiêu chuẩn hợp kim Nhôm tròn đặc A6061
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A416
- Tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 5224
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3536.
9. Cách tính trọng lượng hợp kim Nhôm tròn đặc A6061
Trọng lượng nhôm tròn( kg)= (DK * DK )/4 * 3.14 * L * tỉ trọng/1000
Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm tròn đặc 50mm dài 3m
Trọng lượng = (50*50)/4*3.14*3*2,72/1000 = 15,8625 kg
Trong đó:
· DK là đường kính
· L là chiều dài
· 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
· Tỉ trọng nhôm = 2.72
10. Mua hợp kim Nhôm tròn đặc A6061 ở đâu tại Việt Nam?
Miền Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền Trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
11. Báo Giá hợp kim Nhôm tròn đặc A6061
Khải Minh Metal là đơn vị với nhiều năm kinh nghiệm chuyên nhập khẩu, cung cấp Nhôm A6061 với đầy đủ chứng chỉ CO CQ . Với sản phẩm Nhôm A1050 được phân phối dạng nguyên cây (Ø10mm đến Ø350mm, dài 2000mm; 3000mm; 6000mm) và cắt lẻ theo yêu cầu trên hệ thống máy móc hiện đại, công suất lớn, thời gian giao hàng nhanh, với giá thành cạnh tranh nhất.
Với lượng hàng Nhôm A6061 chất lượng hạng A, lượng tồn kho hàng chục tấn mỗi loại , Khải Minh Metal tự tin có thể đáp ứng tất cả đơn hàng hợp kim Nhôm A6061 của quý khách
Với các đơn hàng lớn, hợp kim nhôm A6061 số lượng trên 1 tấn, chúng tôi tự tin sẽ có báo giá tốt nhất thị trường.
Để biết giá tốt nhất về hợp kim Nhôm tròn đặc A6061 mời quý khách liên hệ Mr Lân để nhận được báo giá
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (HN) – 0911 966 366 ( ĐN ) - 0906 993 3335 ( HCM )
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
12. Một số Hình ảnh Thực tế hợp kim Nhôm A6061
Hình ảnh thực tế nhôm tròn A6061 - T6
Hình ảnh thực tế nhôm tấm A6061 - T6
Sản phẩm cùng loại
Nhôm phi tròn đặc A6061 - T6 Kore ...
Giá ncc: 155.000đ
Giá gốc: 165.000đ
Giá sỉ: 145.000đ / 10 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm phi tròn đặc A6061 - T6 Malaysia
Giá ncc: 142.500đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 141.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm phi tròn đặc A6061 - T6 Chin ...
Giá ncc: 148.500đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 147.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 7.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc
Giá: 145.000đ
Giá gốc: 159.500đ
Giá sỉ: 142.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C45 H6 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 205.000đ
Giá gốc: 215.000đ
Giá sỉ: 200.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 Trung Quốc
Giá: 145.000đ
Giá gốc: 159.500đ
Giá sỉ: 142.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Nhôm tấm A7075 T651 Korea Hàn Quốc
Giá: 185.000đ
Giá gốc: 225.000đ
Giá sỉ: 155.000đ / 50 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai